▍#HL05 ▍我是附錄爾爾 (05) ▍
【烏甕串 | OO-ÀNG-TSHǸG】
──看有食無干焦癮
(譯:疫情時吃不到,沒疫情吃不起)
❍ 黑鮪魚食用部位,臺語「師傅話」全覽:
( 主角是最大最貴的鮪魚「烏甕串」)
( 其他鮪魚的臺語名,見「※註❶」)
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
▩▩ A【#肚肉】(tóo-bah)、【膁肚】(liám-tóo):腹肉。位於腹部,有肚膜覆蓋。
- ▧ A1.1【#肚尖仔】(tóo-tsiam-á):腹尖肉、腹針肉。位於腹部最前上端的小尖肉,會帶到一點相連於下方的【三角仔】;一尾魚有一對。
- ▧ A1.2【#三角仔】(sann-kak-á)、【相敆仔】(sann-kap-á):三角腹肉、三角油、金三角。位於鰓之後、【肚頭】的前端,色澤淡紅偏白;一尾魚有一對。油花最豐富的部位,整尾魚最貴的部位。(※老師傅多說「相敆仔」,現今作為商品名則多說「三角仔」)
- ▧ A1.3【#肚頭】(tóo-thâu):上腹肉。位於腹部前端。油脂多,僅次於【三角仔】的高級部位。
- ▧ A2【#中肚】(tiong-tóo):中腹肉。位於腹部中間。半油半瘦。
- ▧ A3【#肚尾】(tóo-bué)、【下肚】(ē-tóo):下腹肉。位於腹部後端。油脂低於【中肚】。
「A1.2+A1.3」未分切時,合稱【大腹】(tuā-pak),又叫【半領】(puànn niá)。
「A1+A2+A3」整件腹肉未分切時,稱為【規領的】(kui-niá--ê)、【一領】(tsi̍t niá)。
「A2+A3」分野不明顯時,常通稱為【中肚】。
- - - - -
▩▩ B【#肚邊肉】(tóo-pinn-bah):腹邊肉。位於腹部,為【肚肉】[A] 周邊的外圍部位,筋比【肚肉】少,無肚膜覆蓋。
- ▧ B1【肚邊皮油】(tóo-pinn-phuê-iû):腹邊皮油肉。腹邊肉近表皮的一層,似背部皮油肉(一般皮油肉)[E] 。
「A」【肚肉】+「B」【肚邊肉】未分切時,合稱【大肚】(tuā-tóo)。
「B」被切除後的「純 A」,特稱【純肚】(sûn-tóo)。【純肚】可分為二部分:筋紋厚而明顯的重脂部位【蛇肚】(tsuâ-tóo)(蛇腹肉)、以及筋紋漸模糊的次重脂部位【霜降】(sng-kàng)。
- - - - -
▩▩ C【#肚頂肉】(tóo-tíng-bah)、【腰內肉】(io-lāi-bah):腹頂肉。位於上側腹部,無肚膜覆蓋,為魚體腹側的深層肉。肉質與背部的【赤身】[D] 同為【紅肉/赤肉】(âng-bah/tshiah-bah),油脂含量較少。
- - - - -
▩▩ D【#赤身】(tshiah-sin)(※註❷):赤身肉、背部赤身肉。位於背部的內層肉,為深紅色瘦肉,整尾魚最多的部位。肉質為【紅肉/赤肉】(âng-bah/tshiah-bah),油脂含量低。
「D」【赤身】+「E」【皮油】未分切時,「解魚師」合稱【#大肉】(tuā-bah)。
「C」及「D」在解魚工法必定是分開的二部分,但肉質均為【紅肉】,所以「商家」會把二者均稱為廣義的【大肉】,亦有「商家」用狹義的【大肉】單獨指「D」(背部赤身肉)。
(所以解魚師和商家說的【大肉】,略有差異)
- - - - -
▩▩ E【#皮油】(phuê-iû)、【皮仔油】(phuê-á-iû):皮油肉、一般皮油肉。位於背部的外層肉,在表皮與赤身肉之間,油脂含量高於赤身肉,顏色比赤身肉白。前段為【皮油頭】(phuê-iû-thâu),後段為【皮油尾】(phuê-iû-bué)。
- - - - -
▩▩ F【#尾叉仔肉】(bué-tshe-á-bah):尾鰭肉。切除下來的尾鰭,鰭柄上少許的肉。
- - - - -
▩▩ G【#尾肉】(bué-bah)、【尾節仔】(bué-tsat-á):尾肉、尾節肉。位於魚體的後段。
- ▧ G1【尾尖仔】(bué-tsiam-á):小尾肉。位於切除尾鰭的魚體最末端。一尾黑鮪魚分解後,有四塊小尾肉(左背 / 右背 / 左腹 / 右腹)。
- ▧ G2【大尾肉】(tuā-bué-bah):大尾肉。位於小尾肉 [G1] 前端、臀肉 [H] 上方的背部魚肉。
- - - - -
▩▩ H【#栽仔口】(tsai-á-kháu):臀肉。位於【肚尾】[A3] 之後,臀鰭、泄殖孔(臺語:栽仔口)、肛門一帶的腹部魚肉。
- - - - -
▩▩ I【#烏肉】(oo-bah):黑肉、黑帶肉、血合肉。位於腹、背水平切面的整片暗紅帶黑之魚肉。
- - - - -
▩▩ J【#目筋】(ba̍k-kin):眼邊肉、眼窩肉。眼眶的肌肉。
- - - - -
▩▩ K【#頭擴仔肉】(thâu-khok-á-bah):額頭肉、頭丁肉、頭殼肉。位於頭頂。
- - - - -
▩▩ L【#肉頭仔】(bah-thâu-á):頭肉、腦天。位於頭頂表層的長條肉,向後延伸為【皮油頭】[E] 及【象桮】[M]。
- - - - -
▩▩ M【#象桮】(siūnn-pue / sīn-pue):聖杯肉、後頸肉、頭背骨肉、突先。為鰓與身體的連接處,位於頭後的背部兩側、胸鰭上方,此部位與下方【琵琶骨】相連,一尾魚有一對,為帶骨肉。
- - - - -
▩▩ N【#琵琶骨】(pî-pê-kut):黑鮪魚下顎、黑鮪魚下巴。位於鰓後,上從胸鰭、下至頭底的巨型彎角帶骨肉(帶的肉為少少的【三角仔】[A1.2]);一尾魚有一對。
- ▧ N1【大琵琶】(tuā pî-pê)、【大組的】(tuā-tsoo--ê):一大塊完整的琵琶骨,含上半部(胸鰭周邊)及下半部(腹鰭周邊)。
- ▧ N2【小琵琶】(sió pî-pê)、【細組的】(sè-tsoo--ê)、【三角骨】(sann-kak-kut)、【相敆骨】(sann-kap-kut):三角下巴。琵琶骨下半部「向後延伸」至腹鰭的部位,長形帶骨肉。
- - - - -
▩▩ O【#魚喉】(hî-âu)、【雞腿】(ke-thuí):喉頭肉。結構上,本為琵琶骨的一部分,為琵琶骨下半部「向前延伸」至頭底的部位,但解魚工法會讓它和琵琶骨分離,為尖棒形帶骨肉;一尾魚有一對。(雖名為「喉」又稱「腿」,但非喉也非腿)
- - - - -
▩▩ P【#龍骨】(liông-kut)、【中骨】(tiong-kut):黑鮪魚的脊柱,可吃【龍骨髓】(liông-kut-tshué)。前段龍骨的髓少,後段龍骨的髓多。
- - - - -
▩▩ Q【#魚排】(hî-pâi):黑鮪魚的帶【龍骨】排骨,帶薄肉。
- ▧ Q1【烏排】(oo-pâi):黑排骨。此部位魚肉帶血多,呈現暗紅色。
- ▧ Q2【白排】(pe̍h-pâi):白排骨。此部位魚肉帶血比【烏排】少,呈現紅色。
- - - - -
▩▩ R【#膜仔筋】(mo̍oh-á-kin)、【筋仔肉】(kin-á-bah):黑鮪魚的橫膈膜。位於前側腹部底。
- - - - -
▩▩ S【#魚心】(hî-sim):黑鮪魚的心臟。一般在船上,船家就地解決,市場上稀有。
- - - - -
▩▩ T【#魚肚】(hî-tōo):黑鮪魚的胃袋。注意發音,〔hî-tóo〕(魚肚) 是【膁肚】[A],〔hî-tōo〕(魚肚) 才是指「魚的胃」。一般在船上,船家就地解決,市場上稀有的好物。
- - - - -
▩▩ U【#烏甕串鰾】(oo-àng-tshǹg-piō):公黑鮪魚的精囊。一般在船上,船家就地解決,市場上稀有的好物。
- - - - -
▩▩ V【#烏甕串卵】(oo-àng-tshǹg-nn̄g):母黑鮪魚的卵。
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
※註❶ 臺灣的鮪魚,由大至小:
‧【烏甕串】(oo-àng-tshǹg):太平洋黑鮪(屬北方黑鮪)。
‧【油串】(iû-tshǹg):南方黑鮪。
‧【大目串】(tuā-ba̍k-tshǹg):大目鮪。
‧【串仔】(tshǹg-á):黃鰭鮪。
‧【白肉串】(pe̍h-bah-tshǹg):長鰭鮪。
‧【烏鰭串仔】(oo-kî-tshǹg-á):長腰鮪。
※註❷ 眼睛別花:「赤身」vs「刺身」。「赤身」(tshiah-sin),是魚體的部位名;「刺身」(tshì-sin) 才是「sa-sí-mih」、「tshenn-hî-phìnn」(生魚片)。
« 烏甕串季 »
« OO-ÀNG-TSHǸG KUÌ »
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過3萬的網紅Mai Li Beauty,也在其Youtube影片中提到,#veganchallenge #healthylifestyle #mailibeauty Mọi người ơi, cuối cùng thì Video này cũng lên sóng. Li đã muốn làm thử thách này lâu lắm rồi, Thứ thá...
kádár 在 Bà Dì Nulo Facebook 的精選貼文
#nulo_review
Dòng Hyalu cica xanh mới của skin1004 dùng ổn trứ?
hàng hãng này thì dì thấy tcứ flagship store mà quất cho an tâm đắt hơn shop xách tay 2-30k (do chính hãng nên bảo đảm khâu vận chuyển nhiệt độ ẩm độ ánh sáng trước đặc tính không chất bảo quản của bạn này)
shopee https://shp.ee/tkf2hec (muốn giảm thêm thì lấy mã toàn sàn hoặc airpay 20k -> https://shp.ee/swfyigb )
laz https://tinyurl.com/LazadaSkin1004 (có freeship sâu đậm https://tinyurl.com/voucherfreeship)
watsons web https://tinyurl.com/Watsonsskin1004 (đăng nhập bằng FB cho nhanh, và dùng thử code 10% GIAM10WSOI, hoặc W12 thử coi cho giảm thêm khum)
Kết cấu: dạng nước đặc, gel nước, tan ngay và thấm lẹ khi lên da
mùi giống mùi của lọ cherryblossom của innisfree, nhưng nhẹ hơn 10 lần :))) do có chiết xuất thực vật đồ á nên có mùi nhẹ
Hình thức: Serum là lọ thủy tinh pump chân không cực nặng tay, toner và nạ thì nhựa bình thường
hợp da khô, da trung niên, da có treatment cần nhiều ẩm, da dầu bị mất cân bằng, da hay đỏ ửng cháy nắng, nhu cầu cấp nước chuyên sâu (phục hồi ẩm thật và hết sức dịu nhẹ)
Toner xanh: cấp ẩm, phục hồi da thiên về làm đều sắc tố da (nhờ nia) hơn là làm trắng ( mà có tẩy da chết rất nhẹ nhờ Citric và Capryloyl acid nằm cuối bảng).
-> Cấp ẩm phục hồi là thấy rõ nhất do có Ceramide (1 dạng lipid tham gia cấu tạo lớp màng trên bề mặt da). Trong 1 thử nghiệm cho các toner cấp ẩm đấu nhau về tính phục hồi ẩm sau rửa mặt thì bạn này về đầu luôn (đúng thật, dùng lên da sau khi rửa mặt xong như sa mạc gặp mưa rào ồi thích vl)
Serum xanh
Có thêm 5 loại HA (kiểu nam châm hút nước từ môi trường vào cho da), Ceramide và polyglutamic acid- siêu sao của serum này nha, giữ nước gấp 10 lần HA, không chỉ hút nước vào các tế bào như HA mà còn tạo màng ngăn thoát ẩm.
Nạ ngủ xanh (ghi vậy chứ dùng như bước lotion khóa ẩm) rất quan trọng vì ở bước serum xanh HA nó lên da nếu ko khóa ẩm sẽ gây mất nước ngược. polyglutamic acid cũng ở đầu bảng, cũng có ceramide và melatonin (trong cơ thể thì nó là 1 hormone sx bởi tuyến nằm giữa não có chức năng điều hòa giấc ngủ, trong mỹ phẩm thì nó có tính chống oxy hóa và phục hồi da mạnh hơn vitamin C, E luôn)
Uồi nói chung là 1 bản upgrade đáng đồng tiền bát gạo (vượt xa hiểu lầm của dì về hình thức fancy ban đầu)
tài liệu đọc thêm:
Papakonstantinou, E., Roth, M., & Karakiulakis, G. (2012). Hyaluronic acid: A key molecule in skin aging. Dermato-endocrinology, 4(3), 253–258.
Danby, S. G., Brown, K., Higgs-Bayliss, T., Chittock, J., Albenali, L., & Cork, M. J. (2016). The effect of an emollient containing urea, ceramide NP, and lactate on skin barrier structure and function in older people with dry skin. Skin pharmacology and physiology, 29(3), 135-147
BEN-ZUR, N., & GOLDMAN, D. M. (2007). γ-Poly glutamic acid: a novel peptide for skin care. Cosmetics and toiletries, 122(4).
Slominski, A., Tobin, D. J., Zmijewski, M. A., Wortsman, J., & Paus, R. (2008). Melatonin in the skin: synthesis, metabolism and functions. Trends in Endocrinology & Metabolism, 19(1), 17-24.
kádár 在 LỌ LEM Boutique Facebook 的最讚貼文
LỌ LEM T U Y Ể N D Ụ N G 4 b ạn l à m Tết 🧧
B Á N H À N G
C H E C K I N B O X L ƯƠNG C AO 💸
Đ i l à m li ề n l uôn ạ
1 7 6 N G U Y Ễ N T R Ã I P 3 Q 5
9 B Ắ C H Ả I P 1 5 Q 1 0
N h ắ n t i n 0 9 0 5 5 4 0 3 6 8 🤍
I n e ed y o u 💸
kádár 在 Mai Li Beauty Youtube 的最佳貼文
#veganchallenge #healthylifestyle #mailibeauty
Mọi người ơi, cuối cùng thì Video này cũng lên sóng. Li đã muốn làm thử thách này lâu lắm rồi, Thứ thách này là ăn thuần chay vegan trong 1 tuần, tức là không ăn thịt và các chế phẩm từ động vật luôn á mọi người. Hãy ủng hộ Li để cùng vượt qua thử thách này nhé!
Cảm ơn mọi người!
----------- P R O D U C T S ---------------
Những sản phẩm Li dùng trong clip cho bạn nào cần
♡Mayonnaise Vegan Global Organics: https://bit.ly/2HKoEAI
♡Mù tạt Vàng Covinor: https://bit.ly/2HHEv2L
-----------C H E C K I T O U T ---------------
THỬ LÀM VỢ HIỀN ĐẢM ĐANG: https://youtu.be/ulBhh36aL4o
7 CÁCH BẮT ĐẦU SỐNG XANH: https://youtu.be/j0M95ZJAJYM
DỌN NHÀ CÙNG LI: https://youtu.be/xx-TqMGVP1M
Sắp xếp tủ để đồ sửa nhà: https://youtu.be/sYoAzZ7VrSQ
Sắp xếp ngăn tủ gia vị: https://youtu.be/O1azB4G-Lh0
Sắp xếp lại ngăn dưới bồn rửa, ngăn đựng chảo, đồ nhựa: https://youtu.be/dcbcXVDDwjQ
------- C O N N E C T W I T H M E -------
♡FB: Mai Li Beauty: http://bit.ly/MaiLibeautyfanpage
♡Instagram: Maili_beauty
-----------------------------------------------------------------------------------------
For business purposes, please contact:
⇾ [email protected]
kádár 在 Adriana Kadar - YouTube 的推薦與評價
Adriana Kadar. Adriana Kadar. 72.9K subscribers. Subscribe. Home. Videos. Playlists. Community. Channels. About. Search ... ... <看更多>
kádár 在 Kristály Imperial Hotel & Esterházy Étterem - KÁDÁR... 的推薦與評價
KÁDÁR ANNAMÁRIA TATÁN! Lélekgyógyász sorozatunk következő előadását Dr. Kádár Annamária pszichológus tartja "Mesepszichológia - Útravaló kényes nevelési... ... <看更多>