我們家連太平洋都內鬨🤣🤣🤣
《一日成語》
物以類聚
解釋:性質相近的東西常聚集在一起
Birds of a feather flock together.
#鳥 #鸚鵡 #動物 #動物園 #台灣 #bird #animal #zoo #taiwan #可愛い #台湾
「bird of a feather flock together」的推薦目錄:
- 關於bird of a feather flock together 在 鳥人鳥事多 Facebook 的最讚貼文
- 關於bird of a feather flock together 在 國立臺灣大學 National Taiwan University Facebook 的精選貼文
- 關於bird of a feather flock together 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於bird of a feather flock together 在 English Lounge Taipei, profile picture - Facebook - 登录或注册 的評價
- 關於bird of a feather flock together 在 Does the idiom "Birds of a feather flock together" really mean ... 的評價
- 關於bird of a feather flock together 在 43 Birds of a feather flock together. ideas - Pinterest 的評價
bird of a feather flock together 在 國立臺灣大學 National Taiwan University Facebook 的精選貼文
【臺大實驗林風貌】
Mystique of NTU - Xitou Nature Education Area
藪鳥(黃胸藪眉)
別名 蕃薯仔鳥(台語)
臺灣特有種,其特徵為全身橄欖綠,眼下方有一橙黃色斑塊。成對或小群活動,平常叫聲為”嘰~啾兒~”,為臺灣中海拔闊葉林中相當普遍的物種,在溪頭數量非常多,又因其常在地面跳動穿越道路,常被戲稱溪頭老鼠。
The Liocichla steerii, a.k.a the Taiwan Liocichla, is another fascinating creature endemic to our island. The olive-green bird is characterized by a small yellow patch under its eyes as well as its unique “squeeky” chirp. These little birds of green feather often flock in abundance together at the NTU Xitou Nature Education Area in Nantou County, and as they are often spotted bouncing about on the roads, locals have dubbed them the “Xitou mice.”
bird of a feather flock together 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
LOẠT THÀNH NGỮ ANH-VIỆT THƯỜNG DÙNG
Ác giả, ác báo = As the call, so the echo
Ai làm, nấy chịu = Who breaks, pays.
Ăn cháo đái bát/ăn cháo đá bát. = Bite the hand that feeds you.
Ăn miếng trả miếng. = A taste of your own Medicine.
Ăn mày mà đòi ăn xôi gấc = beggars can't be choosers
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây; Uống nước nhớ nguồn. = Let every man praise the bridge that carries him over
Bần cùng sinh đạo tặc. = Necessity knows no laws.
Bất quá tam. = Third time is the charm.
Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng = He who sees through life and death will meet with most success.
Bụng làm dạ chịu.= Make one's bed and lie in it.
Bắt cá hai tay. = two-time somebody. To run with the hare and hold with the hound.
Bần cư náo thị vô nhân vấn. Phú tại sơn lâm hữu viễn thân = An empty purse frightens away friends; In times of prosperity friends are plentiful.
Cá mè một lứa. = Dogs of the same street bark alike.
Cái khó ló cái khôn. = Necessity is the mother of invention.
Càng đông càng vui. = The more, the merrier.
Cây ngay không sợ chết đứng; Vàng thật không sợ lữa. = A clear conscience laughs at false accusation.
Cân nhắc lợi hại. = Weigh the pros and cons.
Cha nào con nấy. = Like father like son
Cháy túi = Lose one's shirt
Cháy nhà lòi mặt chuột. = Rats desert a sinking ship.
Chết vinh hơn sống nhục. = Better a glorious death than a shameful life.
Chết vinh hơn sống quỳ. = Better die standing than live kneeling.
Chí lớn gặp nhau. = Great minds think alike.
Chín người, mười ý. = So many men, so many minds.
Chim thấy ná. = A burnt child dreads the fire.
Chơi dao có ngày đứt tay. = He who plays with fire gets burnt.
Chó sủa là chó không cắn. = great barkers are no biters.
Chứng nào tật đó, ngựa quen đường cũ. = Old habits die hard.
Có chí thì nên. = Where there is a will, there is a way.
Có tật giật mình. = A guilty conscience never feels secure.
Có qua có lại mới toại lòng nhau. = You scratch my back and I'll scratch yours.
Con sâu làm rầu nồi canh. = Rotten apple spoils the barrel.
Con hoang. = Born on the other side of the blanket.
Cưa sừng làm nghé. = mutton dressed as lamb.
Cùng lắm. = Worse comes to worst. Đánh ghen. = To confront one's romantic rival.
Cùi không sợ lở. = A beggar can never be bankrupt.
Cười người hôm trước, hôm sau người cười. = He laughs best who laughs last.
Cướp công cách mạng. = To steal someone's thunder.
Dân mù tôn chột làm vua. = In the land of the blind, the one-eyed man is king.
Dục tốc bất đạt. = Haste makes waste.
Dễ như trở bàn tay. = Be like taking candy from a baby
Dùng cán bút làm đòn xoay chế độ (Sóng Hồng). = The pen is mightier than the sword.
Đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm = Men make houses, women make homes.
Đắt như tôm tươi = Sell like hot cakes.
Đứng núi này trông núi nọ. = The grass is always greener on the other side of the fence.
Đổ thêm dầu vào lửa. = Add fuel to the fire. Pour oil on the flames
Đèn nhà ai nấy tỏ. = Let every man mind his own business.
Đi với Phật mặc áo cà sa, đi với ma mặc áo giấy. = He who goes with wolves learns to howl.
Được đằng chân lân đằng đầu. = Give him an inch and he'll take a yard.
Được cái nọ mất cái kia. = You cannot eat your cake and have it.
Đỏ bạc đen tình. = Lucky at cards unlucky in love.
Đường nào cũng dẫn đến La mã. = All roads lead to Rome.
Đừng vạch áo cho người ta xem lưng. = Do not wash your dirty linen in public.
Đừng dạy đĩ vén váy. = Don't teach fish swim.
Được voi đòi tiên. = If you give a mouse a cookie he's going to ask for a glass of milk.
Gieo gió gặt bão. Gieo nhân nào thì gặt quả nấy = You reap what you sow
Giết gà bằng dao mổ trâu. = Use a sledgehammer to crack a nut.
Giết người bịt miêng. = Dead men tell no tales.
Giảng tuồng. = Elvis has left the building.
Già dịch. = Dirty old man
Giọt máu đào hơn ao nước lã. = Blood is thicker than water.
Hên xui. = Luck of the draw.
Họa vô đơn chí, (phước bất trùng lai). = Misfortunes never come alone. It never rains but it pours.
Hết xí quách. = out of gas
Hoạ trung hữu phúc (trong cái rủi có cái may) = Every dark cloud has a silver lining.
Kén cá chọn canh = To pick and choose.
Không thầy đố mày làm nên = No guide, no realization
Không ai giàu ba họ, (không ai khó ba đời) = From shirtsleeves to shirtsleeves in three generations.
Không có lửa sao có khói. = where there's smoke, there's fire; There's no fire without smoke.
Khôn ba năm dại một giờ. = No man is wise at all time.
Lấy độc trị độc. = Fight fire with fire.
Lấy thúng úp voi = To put a quart into a pint pot
Lưới trời lồng lộng nhưng khó thoát. = The mills of God grind slowly, yet they grind exceeding small.
Mạt cưa mướp đắng, vỏ quít dày móng tay nhọn, kẻ cắp bà già gặp nhau= Diamond cuts diamond.
Mắt to hơn bụng. = His eyes are bigger that his stomach.
Mặt nhân từ mà ruột hiểm sâu. = A fair face may hide a foul heart.
Mèo khen mèo dài đuôi. = Every bird thinks his own nest best; Every cook praises his own broth.
Mèo mù vớ cá rán. = Fortune favors the fools.
Một mũi tên trúng hai đích. Một đá chọi hai chim; Môt công hai chuyện. = Kill two birds with one stone.
Một điều nhịn bằng chín điều lành. = If you are patient in one moment of anger, you will avoid 100 days of sorrow.
Mới có ván đã bán thuyền.. = Dont count your chickens before they hatch
Muốn ăn thì lăn vào bếp. = He that would eat the fruit must climb the tree.
Mưu sự tai nhân, thành sự tai thiên. = Man proposes, God disposes.
Năm thì mười họa. = Once in a blue moon.
Ngưu tầm ngưu mã tầm mã. = Birds of a feather flock together.
Nhàn cư vi bất thiện. = An idle mind is the devil's workshop; Idle hands are the devil's tools.
Nhân nào, quả nấy. = What goes around comes around.
Nhân duyên tiền định. = Marriages are made in heaven.
Nhân vô thập toàn. = To err is human
Nhắc Tào Tháo thì Tào Tháo đến. = Speak of devil and he will appear.
Nhập gia tùy tục. = When in Rome, do as the Romans do.
Nói có sách mách có chứng = To speak by the book
Nồi nào úp vung nấy. = Every Jack has his Jill.
Nỗi da gà. = Have goose pimples.
Nước đổ lá môn; Nước đổ đầu vịt. = Water off a duck's back; Fallen on deaf ears.
Nước đục thả câu. = To fish in troubled waters
Nụ cười bằng mười thang thuốc bổ. = laughter is the best medicine.
Phòng bệnh hơn chữa bệnh. = An ounce of prevention is worth a pound of cure; Prevention is better than cure.
Rượu ngon phải có bạn hiền.= Old friends and old wine are best.
Sinh nghề tử nghiệp. = He who lives by the sword dies by the sword
Suy bụng ta ra bụng người = A wool seller knows a wool buyer
Sư nói sư phải, vãi nói vãi hay. = There are two sides to every story
Tại anh tại ả, tại cả đôi bên = It takes two to do something
Tai vách mạch rừng. = Hedges have eyes and walls have ears.
Tay làm hàm nhai. = Living hand to mouth.
Tắc đèn nhà ngói cũng như nhà tranh. = All cats are grey in the dark.
Thánh nhân đãi kẻ khù khờ. = God sends fortune to fools.
Thả tép bắt tôm. = A sprat to catch a mackerel.
Thả con săn sắt, bắt con cá rô. = To throw out a sprat to catch a mackere.
Thao thao bất tuyệt = A flood of words
Thắc lưng buộc bụng. = Tighten your belt
Thắng làm vua, thua làm giặc = Make or mar. Sink or swim. Neek or nothing
Thế thiên hành đạo. = Take the law into one's own hands
Thùng rổng kêu to. = Empty Vessels Make The Most Noise.
Thương cho roi cho vọt, nghét cho ngọt cho bùi. = Spare the rod, spoil the child; He who withholds his rod hates his son, but he who loves him disciplines him diligently
Thương em mấy núi cũng trèo mấy sông cũng lội mấy đèo cũng qua. = There ain't no mountain high enough, ain't no valley low enough, ain't no river wide enough to keep me from you.
Thừa sống thiếu chết (Ngàn cân treo sợi tóc) = More death than alive
Tiệc vui nào mà không tàn. = All good things come to an end.
Tiền trao cháo múc. = if you touch pot you must touch penny.
Tiền nào của nấy. = Pay peanut get monkey.
Tình địch. = Romantic rival.
Tốt gỗ hơn tốt nước sơn = A good name is a rich heritage. A good fame is better than a good face.
Trèo cao té đau. = The higher you climb, the harder you fall. Pride will have a fall
Trứng mà đòi khôn hơn vịt. = Teach one's grandmother to suck eggs
Tránh vỏ dưa, gặp vỏ dừa. = Out of the frying pan and into the fire.
Trống đánh xuôi kèn thổi ngược. = The left hand doesn't know what the right hand is doing.
Tự lực cánh sinh. = Every tub must stand on its own bottom.
Uống như hủ chìm. = Drink like a fish.
Việc hôm nay chớ để ngày mai = Never put off till tomorrow what you can do today.
Vỏ quýt dày có móng tay nhọn = Diamond cut diamond. One nail drives out another.
Vòng vo tam quốc. = To beat around the bush.
Vô độc bất trượng phu. = The end justifies the means.
Vạn sự khở đầu nan. = The first step is the hardest.
Vụng múa chê đất lệch; Vụng hát chê đình tranh. = A bad workman quarrels with his tools.
Xa mặt cách lòng. = Out of sight out of mind.
bird of a feather flock together 在 Does the idiom "Birds of a feather flock together" really mean ... 的推薦與評價
birds of a feather flock together People tend to associate with those of similar character, interests, or opinions; often used with derogatory ... ... <看更多>
相關內容
bird of a feather flock together 在 43 Birds of a feather flock together. ideas - Pinterest 的推薦與評價
Jan 17, 2016 - Explore Lori Lenhart's board "Birds of a feather flock together.", followed by 426 people on Pinterest. See more ideas about birds, ... ... <看更多>
bird of a feather flock together 在 English Lounge Taipei, profile picture - Facebook - 登录或注册 的推薦與評價
上週的諺語是"Birds of a feather flock together." 文字的意思是指同樣羽毛的鳥類才會聚在一起. 也就是說, 同樣類型的人容易聚在一起. 中文也有一句類似的諺語叫" ... ... <看更多>