TIỀN TỐ, HẬU TỐ - Tiết kiệm 20% công sức nhớ từ vựng!
Trong tiếng Anh có những từ gọi là căn ngữ (root), căn ngữ này có thể được ghép thêm một cụm từ ở trước gọi là tiếp đầu ngữ (prefix). Tùy thuộc vào nghĩa của căn ngữ và tiếp đầu ngữ mà có một từ có nghĩa khác. Tương tự cụm từ được ghép ở cuối căn ngữ gọi là tiếp vĩ ngữ (suffix). Và có cả những từ vừa có thêm tiếp đầu ngữ vừa có tiếp vĩ ngữ.
Tất cả các từ bắt nguồn từ một căn ngữ được gọi những từ cùng gia đình (familiar). Như vậy nếu biết được một số tiếp đầu ngữ và tiếp vĩ ngữ, khi gặp bất kỳ một từ nào mà ta đã biết căn ngữ của nó ta cũng có thể đoán được nghĩa của từ mới này. Đây cũng là một cách hữu hiệu để làm tăng vốn từ của chúng ta lên. Nhưng lưu ý rằng điều này chỉ có thể áp dụng cho một chiều là từ tiếng Anh đoán nghĩa tiếng Việt. Không phải lúc nào chúng ta cũng có thể tự tiện ghép các tiếp đầu ngữ hay các tiếp vĩ ngữ vào bất kỳ căn ngữ nào được.
Sau đây là những tiền tố hậu tố phổ biến nhất, mong các bạn chia sẻ cho cả bạn bè mình nữa nhé!
------------
Part I
1. a-
Cách dùng: phủ định từ đi sau hoặc gốc từ đi sau.
Ví dụ: atypical, apolitical, asocial, aseptic, asexual = không điển hình, phi chính trị, không mang tính chất xã hội, vô trùng, vô tính.
2. -able
Cách dùng 1: Kết hợp với động từ để tạo tính từ. Tiếng Việt thường dịch là dễ..., đáng..., có thể ... được, khả...
Cách viết:
1. Từ tận cùng là e thì bỏ e trước khi thêm able (có 1 số ngoại lệ). ee thì không bỏ.
2. Từ tận cùng là ate thì bỏ ate đi trước khi thêm able.
Ví dụ: lovable, enjoyable, readable, breakable, differentiable, desirable, notable = đáng yêu (dễ thương), thú vị, dễ đọc (đọc được), dễ vỡ, (Toán) khả vi, đáng ao ước, đáng chú ý.
Cách dùng 2: kết hợp với danh từ để tạo tính từ.
Cách viết: từ tận cùng là y thì bỏ y.
Ví dụ: comfortable, miserable, honorable = thoải mái, đau khổ, đáng kính.
3. -ability
Cách dùng: kết hợp với tính từ -able để trở thành danh từ.
Ví dụ: lovability, ability, differentiability, readability
Chú ý: unable --> inability, unstable --> instability.
4. -ant
Cách dùng 1: với động từ --> danh từ chỉ người thực hiện hành động
Cách viết: như -able
Ví dụ: accountant, servant, combatant, assistant, assailant = kế tóan, kẻ hầu, người tham chiến (bên tham chiến), trợ tá, kẻ tấn công.
Chú ý: confidant là người được người ta tâm sự chứ ko phải là người tâm sự.
Cách dùng 2: với động từ --> danh từ chỉ vật có chức năng mà động từ mô tả.
Ví dụ: deodorant (nghĩ được có 1 cái à ) = chất khử mùi.
Cách dùng 3: với danh từ --> tính từ liên quan
Ví dụ: combatant, tolerant = thuộc về đánh nhau, kiên nhẫn (biết chịu đựng).
5. -ance
Cách dùng: với động từ (thường là tận cùng -ant) --> danh từ liên quan
Ví dụ: performance, tolerance, entrance, assistance = cuộc trình diễn, sự chịu đựng, lối vào, sự giúp đỡ
6. anti-
Cách dùng: kết hợp với hầu hết danh từ để tạo tính từ có ý nghĩa là "chống, chặn, ngăn" hay "ngược lại"
Ví dụ: anti-Bush, anti-terrorist, anti-goverment, anti-war, anti-clockwise = chống Bush, chống khủng bố, chống chiến tranh, ngược chiều kim đồng hồ.
7. ante-
Cách dùng: trong tính từ, nghĩa là "trước", tiền tố trái nghĩa là post- (sau)
Ví dụ: ante-war (tiền chiến), post-war (hậu chiến).
8. Sino-
Cách dùng: nghĩa là "thuộc về Trung Quốc, liên quan tới Trung Quốc, về phía Trung Quốc"
Ví dụ: Sino-Vietnamese relations (quan hệ Việt - Trung), Sino-Japanese War (chiến tranh Trung - Nhật), Sino-Soviet (Xô - Trung) Chú ý: các tiền tố sau có ý nghĩa tương tự: Filipino- (Philíppin), Anglo- (Anh), Hispano- (Tây Ban Nha), Indo- (Ấn Độ), v.v.
9. aero-
Cách dùng: xuất hiện trong những từ có nghĩa là "không trung, bằng đường không"
Ví dụ: aerodrome (sân bay), aerodynamic (khí động lực), aeronaut (phi hành gia), aeroengines (động cơ máy bay), aerograph (biểu đồ đường hàng không).
10. -age
Cách dùng 1: Kết hợp với động từ để tạo thành danh từ liên quan
Ví dụ: assemblage (sự tập hợp), blockage (sự tắc nghẽn), shortage (sự thiếu hụt), seepage (sự rỉ qua), shrinkage (sự co lại), wreckage (sự đổ nát, đống đổ nát), storage (sự tồn trữ).
Cách dùng 2: với danh từ chỉ đơn vị đo lường để tạo thành danh từ mới. Danh từ này nói đến khoảng lượng.
Ví dụ: mileage (tổng số dặm đã đi), poundage (lượng cân), tonnage (trọng tải tính bằng tấn).
Cars with high mileage should not be driven. = Xe chạy nhiều mile rồi không nên chạy nữa (= nên mua xe mới )
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過14萬的網紅ぶらぶらBurabura,也在其Youtube影片中提到,大阪は西成のあいりん地区にある「立ち飲み 銀仁」。これでもかと味のしゅんだおでん。トロトロの豚足煮込み、大きな紅ショウガの串カツなど、料理のレベルが高い。西成の名店。 基本情報(情報は撮影時(2019.7.18)のものです) 地図 https://goo.gl/maps/66gRZwEJj4eq...
ao root 在 ぶらぶらBurabura Youtube 的精選貼文
大阪は西成のあいりん地区にある「立ち飲み 銀仁」。これでもかと味のしゅんだおでん。トロトロの豚足煮込み、大きな紅ショウガの串カツなど、料理のレベルが高い。西成の名店。
基本情報(情報は撮影時(2019.7.18)のものです)
地図
https://goo.gl/maps/66gRZwEJj4eqYmyC9
営業時間 business hours
Weekdays
13:00-22:00
Sundays and public holidays
12:00-21:00
定休日 Regular holiday
Tuesday
メニュー Menu
串カツ (最初のキャベツ付き)Kushikatsu 各90円(税込) 90 yen each.
牛 ushi(beef)
鳥ささみ tori-sasami(tender)
うずら uzura(Quail)
しいたけ shiitake(shiitake mushroom)
イカゲソ ika-geso(squid legs)
赤ウインナー aka-Weiner sausage(red sausage)
じゃがいも jaga-imo(potato)
豚 buta(pork)
イカ ika(squid)
紅生姜 beni-shoga(red pickled ginger)
玉ネギ tama-negi(onion)
なす nasu(eggplant)
山芋 yama-imo(Japanese yam)
レンコン renkon(lotus root)
シシトウ shishitou(sweet pepper)
おもち mochi(rice cake)
チーズチクワ cheese-chikuwa(Fish stick with cheese)
シューマイ shumai(shao‐mai)
ハム串カツ hamu-kushi-katsu(ham)
キャベツお替り Cabbage okawari(Cabbage refill)
おすすめ串 各150円(税込)Recommended Kushikatsu 150 yen each.
アスパラ asupara(a asparagus)1本
エビ ebi(Shrimp)
キス kisu(Japanese sillago)
貝柱 kai-bashira(adductor muscle of Japanese scallop)
おでん Oden 各90円(税込) 90 yen each.
玉子 tamago(egg)
大根 daikon(Japanese white radish)
あげ age(deep-fried tofu)
じゃがいも jaga-imo(potate)
ちくわ tikuwa(Fish stick)
ごぼ天 gobo-ten( tenpura of burdock root)
こんにゃく konnyaku(Konnyaku is jelly made from Konnyaku yam routs.)
しゅうまい shumai(shao‐mai)
一品 Ala Carte menu
お惣菜 side dish 各190円~
トマト(冷やし)tomato(hiyashi) Chilled tomatoes 190円
煮込み豚足 tonsoku-nikomi(braised pig leg)290円
奴どうふ yakko-dohu(cold tohu)150円
マーボなす mabonasu(Fried Egg Plant with Chinese Chili Sauce) 290円
さばしお焼 saba-shio-yaki(Salt-grilled Mackerel) 290円
明太子スパサラ mentaiko supa-sara(Spaghetti salad with seasoned cod roe) 190円
さらし鯨(おばけ(尾羽毛)) obake() 290円
焼ウィンナー yaki-whinna(grilled sausage) 290円
ピリ辛やっこ piri-kara-yakko(Spicy tofu) 250円
チャンジャ chanja(Changja:salted Pacific cod entrails in spicy sauce)190円
キムチ kimuchi(Kimchi)190円
青唐辛子みそ漬 ao-togarashi-miso-zuke(Green chili marinated in miso)190円
ちくわきゅうり chikuwa-kyuri(Fish sausage and cucumber)190円
むし豚 mushi-buta(steamed pork) 500円
とりあえずこれ!! 各150円(税込) 150 yen each.
ピリ辛きゅうり piri-kara kyuri(Spicy cucumbers)
えだ豆 eda-mame(green soybeans)
もずく mozuku(Vinegared seaweed:It’s seaweed cut into thin strips and soaked in vinegar)
オニオンスライス onion suraisu(Sliced onion)
冷奴 yakko-dohu(cold tohu)
お飲み物 Drink 各290円(税込) 290 yen each.
生ビール nama-beer(draft beer)
日本酒 nihon-shu(sake)
ウイスキー(ハイボール他)uisuki(whisky(highball and others.))
チューハイ(樽ハイ)(chu-hai:cocktail of Japanese spirits)
焼酎(芋・麦)shochu(potato・barley)
瓶ビール(大)bottle beer (L)470円
ポンチュー(ポンジュース+樽ハイ pom juice+taru Highball)340円
コーラ Cola 150円
ウーロン茶 oolong tea 150円
#西成#串カツ#おでん#居酒屋#せんべろ#大食い#飯テロ

ao root 在 さとるふぃっしゅ / satorufish Youtube 的精選貼文
念願のiPod touch!
買いました!
あと、iPhone6との動作比べもしてみました!
最新であるiPhone6と比べれば、iPodの購入を悩んでるあなたは動画見て悩みが解決できると思います!
動画を見てぜひ参考に!
◼3/14追記
ちなみに、ブログ建てました!
ここにiPod touchを使った感想書きました!
http://gudegudev.seesaa.net
あと、iPod touchを半年間使っての感想ですが、
この端末はこらまでのiPodと比べてやはりバッテリーは長く、
しかも動作が速いので完璧ですね!
iPhone6より速いです。
なので、自宅でのブラウジングはiPodですることが多いですよ。
あと、カメラ画質もいいので、
お出掛けの際にカメラとして使うのもこれまたいいですね!
ちなみに、投稿主はiPod touch2世代、iPod touch4世代も使っていますが、
6世代はこれまでのiPodで一番完成度よく、価格も安いです。
確かに一番安いのは4世代ですが、スペック低いしバッテリーも微妙なのでそんな感じ勝手思えます。
が、今回はガチですごいですね!
ぼくはキチガイなWEBサイト作りました!
http://for314.com
下記のURLには、たくさんのYouTuberさん、
ブロガーさんがいます。
動画好きなかたは是非、見に行ってください(๑˃̵ᴗ˂̵)و
http://tube-studio.seesaa.net/article/439746582.html
下記の動画も紹介します!
◆iPhone7でSuicaを使いました!!!
https://youtu.be/8-HcCf1mfsE
■【説明動画】iPhone(iOS)のアップデート方法!!!無言で表現して紹介します!やり方はすごく簡単です。
https://www.youtube.com/watch?v=zTrnTzkoAkw
■XPERIA Z5 contactの海外モデルSIMフリー開封!
https://youtu.be/UHAE8Tc3iJU
■ピカフォンを作ってみた
https://youtu.be/rNd8CF4JQdE
■iPod touchにiOS9入れました!
https://youtu.be/xtgICCe12Jo
■AndroidのRoot, NW-F880シリーズのRoot動画↓
https://www.youtube.com/watch?v=N_F4Ef7fBo0
■萌えキャラばっかりのデッキでにゃんこ大戦争
https://youtu.be/g-rtU8ZbO8U
◾︎iPhone壁紙すごく綺麗! 俺が撮影した綺麗な写真!
https://youtu.be/JbtvJjDkXOg
◾︎関節ボキボキバキバキ!!!フルで関節鳴らし
https://youtu.be/_5YlUFiMNG0
◾︎全種類の日本硬貨を貯金してみた結果…意外な硬貨が貯金しやすいことがわかった!?
https://youtu.be/z_nyrPZBIho
◾︎すごく不気味なサイトにアクセスしてみた。とても怖い。You are an idiot
https://youtu.be/PnwzGDKw0Pc
◾︎セミの捕まえ方!アブラゼミを手で捕まえた!とても簡単だよ!
https://youtu.be/UPydCJMnX74
◾︎Air Pods (2017) 開封! Air Pods 買っちゃった! めっちゃ便利・・・
https://youtu.be/Np90MGwaaNY
◾︎【Android7.1対応】AndroidアプリをSDカードに移動する方法! 空き容量を増やそう!
https://youtu.be/pg4WoQV9Qc8
動画のテーマキーワード:
iPod touch
6世代
購入
開封
比較
iPhone
商品説明
やってみた
動画
ビデオ
映像
問い合わせや苦情はこちら↓↓
■Twitter:
https://mobile.twitter.com/satorufish

ao root 在 Transmissão ao vivo de Neo Root - YouTube 的推薦與評價
Transmissão ao vivo de Neo Root. Watch later. Share. Copy link. Info. Shopping. Tap to unmute. If playback doesn't begin shortly, try restarting your device ... ... <看更多>