#斌斌代購
[OHSCENT 客製化車香]
made in korea 🇰🇷
韓國當地知名 車用香氛品牌
這次來幫大家客製化「自用+送禮🎁」
包裝盒兩個色:深邃黑/經典紅
擴香器五個色:黝黑/藕粉/奶茶/酒紅/深綠
(使用天然牛皮搭配18K電鍍)
字母A-Z,字體只有一種☝🏻
有三個符號可以選👉🏻 .♥&
大家可以滑貼文的實品圖片範例😽😽😽
一組擴香器搭配兩個擴香片✌🏻
(有九種香味可以挑選)
🏆FOREST 森林🌳
[前味»迷迭香.中味»薰衣草.基調»雪松]
這是一種讓您感覺彷彿走在被毛毛雨浸透的潮濕森林中的香味,標誌性香味讓人想起深林,用草葉、老木和潮濕的土壤編碼。
LEAF 葉子🍃
[前味»檸檬.中味»薄荷.基調»茉莉]
從檸檬和薄荷開始,新鮮綠葉的香氣營造出置身於草地中央的感覺,它是一種清爽的綠色香味,足以讓您清醒頭腦。
JEJU 濟州 🇰🇷
[前味»丁香.中味»葉子.基調»百合]
清晨在濟州島散步時遇到的潮濕樹木和草地的氣味,它表達了早晨新鮮空氣和潮濕土壤的和諧。
AFTER RAIN 雨後🌧
[前味»小蒼蘭.中味»玫瑰.基調»麝香]
彷彿清晨帶著晨露漫步在花園裡,這是一種水潤的花香調,為滿枝花的花香帶來清新的氣息。
LOVE 愛❤️
[前味»佛手柑.中味»小蒼蘭.基調»琥珀]
柔和的花香,帶有香皂,它不強烈或刺激,但給人一種微妙而溫暖的花束。
FLORA 弗若拉💐
[前味»木瓜.中味»梔子花.基調»麝香]
盛開的花束中混合著花粉、杜鵑花和莖的香氣,令人聯想到燦爛的紫色極光。
TROPICAL RUSH 熱帶風暴☀️
[前味»黑莓.中味»百香果.基調»桃]
這是一種酸甜的熱帶水果香味,可以在炎熱的陽光假期中享用,它是一種可以幫助您改變心情的香味,其多汁的香味讓您只需穿上它就會垂涎三尺。
WOODLAND 林地🪵
[前味»梔子花.中味»癒創木.基調»麝香]
古老宅邸的深沉木香與微妙的麝香氣味相得益彰,它是一種深沉而沉重的 Gaiak 木香味,適合平靜的空間。
RELIEVE 緩解 🍋
[前味»檸檬.中味»丁香.基調»廣藿香]
檸檬皮的清淡、清爽的柑橘能讓你清醒,讓你感覺更好,伴隨著沉重的廣藿香的泥土氣味,使心靈平靜。
詳讀完內文的小斌粉們❗️
留言範例👇🏻
想要詢價一組: ELIN
盒子: 深邃黑
擴香器: 黝黑
香味: LOVE+FLORA
留言範例👇🏻
想要詢價一組: J.H
盒子: 深邃黑
擴香器: 深綠
香味: TROPICAL RUSH+RELIEVE
留言範例👇🏻
想要詢價一組: JIN
盒子: 經典紅
擴香器: 藕粉
香味: JEJU+AFTER RAIN
留言範例👇🏻
想要詢價一組: K.H.Y
盒子: 經典紅
擴香器: 酒紅
香味: FOREST+LEAF
留言範例👇🏻
想要詢價一組: Y.B
盒子: 深邃黑
擴香器: 奶茶
香味: FOREST+AFTER RAIN
有留言的小斌粉們
斌斌會私訊妳們初稿及價格🙌🏻🙌🏻
同時也有7部Youtube影片,追蹤數超過1萬的網紅translation,也在其Youtube影片中提到,#'08年にアトラス、ランカースが開発、アトラスが発売したDS用RPGでありシリーズ2作目となる。 前作の制作指揮をした新納氏にかわり前作のtextを担当した小森成雄氏がディレクターを担当。 今作も引き続きウィザードリィ現代版がコンセプトで作られた。 舞台は前作エトリアからハイ・ラガード公国に変わり...
「woodland forest」的推薦目錄:
- 關於woodland forest 在 His+Her Facebook 的最佳解答
- 關於woodland forest 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- 關於woodland forest 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- 關於woodland forest 在 translation Youtube 的最讚貼文
- 關於woodland forest 在 translation Youtube 的最佳貼文
- 關於woodland forest 在 translation Youtube 的最佳解答
- 關於woodland forest 在 Forest Sounds | Woodland Ambience, Bird Song - YouTube 的評價
- 關於woodland forest 在 Woodland Forest School | Facebook 的評價
woodland forest 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
5 BƯỚC GIÚP BẠN HỌC IELTS VOCAB HIỆU QUẢ MỖI NGÀY
Từ vựng là phần có thể gọi là đau đầu vì bắt buộc bạn phải ghi nhớ kỹ, ứng dụng linh hoạt. Đặc biệt trong phần thi Nói hoặc Viết. Nhưng làm thế nào để học hiệu quả?
Từ vựng trong IELTS thì vô biên khỏi nói rồi. Nhưng, trước khi bắt đầu thì hãy đi từ những từ đơn giản sau đó mới mở rộng ra để ghi nhớ được tốt hơn.
Học từ vựng không chỉ là một từ mà còn là những từ khác đi kèm với nó, tạo thành một mạng lưới từ kết nối. Hãy học theo cách nhớ theo hệ thống chứ đừng nhớ chay nhé!
Có 5 bước mà bạn có thể áp dụng học từ vựng mỗi ngày như sau:
➤ Bước 1: Học thường xuyên và ghi nhớ mỗi ngày
Nếu bạn nhìn một từ nào đó nhiều lần, não bạn sẽ tự ghi nhớ từ đó. Cách này là cách học đơn giản để bạn nhớ từ từ những từ vựng thường gặp. Cách học chay kém hiệu quả là cứ đọc list từ vựng đâu đó hoặc trong từ điển, sẽ chả giúp bạn nhớ được nhiều đâu.
Nhưng, như đã kể trên, đừng học chay và nhồi nhét. Bạn cần đọc nhiều để gặp từ vựng thường xuyên và ghi nhớ. Kinh nghiệm từ thầy Dương Bùi – 8.5 IELTS: “ Tôi từng chép từ “ prevalent” rất nhiều lần mà vẫn không nhớ được. Nhưng khi đọc New York Times hàng ngày, nhìn thấy quá nhiều các cụm như "...Traffic congestion is increasingly prevalent in major urban areas today..." hoặc "... ADHD highly prevalent among children with vision problems...", tôi không bao giờ quên được prevalent = common nữa.”
Bạn hãy cố gắng học từ mới khi đọc tài liệu tiếng Anh hay các bài báo thường ngày. Khi đó, bạn sẽ thấy được một từ mới và hệ thống những từ liên quan, kể cả collocations đi kèm. Nguồn tài liệu để đọc và học từ vựng mỗi ngày cực hay đó là những trang báo online, nên đọc báo tiếng Anh nhé!
Một số trang mà bạn có thể xem ngay:
www.thesun.co.uk
www.usatoday.com
www.dailymail.co.uk
www.nytimes.com
http://washingtonpost.com/
Khi đọc tài liệu, chỉ đọc thôi ư? Hãy làm những điều sau để học được từ vựng mới:
Khi đọc báo, hãy ghi lại những từ mới và bạn bắt gặp. Ghi thêm những câu sử dụng từ đó, điều này giúp bạn hiểu được văn cảnh và nhớ ý nghĩa của từ, tăng thêm cấu trúc câu hay để sử dụng từ đó. Trước khi tra từ điển từ vừa gặp, hãy cố gắng đoán nghĩa theo ngữ cảnh trước. Việc này sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.
Tra từ điển từ mới vừa gặp. Khi biết nghĩa tiếng Việt thì bạn tập phát âm, tìm thêm các từ đồng nghĩa, trái nghĩa, các collocations của từ đó. Minh họa bằng hình vẽ về từ sẽ thêm hay nhé. Ví dụ đơn giản học từ vựng thời tiết thì vẽ sun là ánh mặt trời…
Đọc lại từ vựng đã ghi chép được mỗi tuần, mỗi tháng vào thời gian rảnh. Luyện tập sử dụng từ thường xuyên để đặt câu hay ứng dụng cho các bài tập tiếng Anh của mình.
Nếu tính sơ sơ, mỗi ngày bạn học được 15 từ, mỗi tuần 100 từ, mỗi tháng sẽ đạt đến 300 từ đó. Tùy theo khả năng mà lượng từ mới bạn học sẽ được nhiều hơn nha.
➤ Bước 2: Học mở rộng
Khi học từ vựng, bạn hãy học theo chủ đề sẽ nhớ lâu hơn. Trong sổ tay có những từ cùng chủ đề thì nhóm thành một list để nhớ thành hệ thống với nhau. Bạn có thể vẽ mindmap hoặc ghi thành bảng với nhau để nhớ liên kết với nhau.
Ví dụ trong chủ đề Enviroment, bạn có các từ vựng như
- Woodland/forest fire: cháy rừng
- Deforestation: phá rừng
- Soil erosion: xói mòn đất
- Gas exhaust/emission: khí thải
- Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
Bạn học và nhớ những từ theo hệ thống liên quan sẽ giúp bạn khi nhớ về một từ này có thể nhớ được từ khác nhé.
➤ Bước 3: Học thêm từ đồng nghĩa
Khi có hệ thống từ vựng, bạn học thêm từ đồng nghĩa của các từ đó để mở rộng hơn nữa. Từ đồng nghĩa thường xuất hiện nhiều trong bài thi IELTS do đó các bạn cần chú ý với những từ này. Ứng dụng linh hoạt trong bài nói hay bài viết còn tăng khả năng ăn điểm của bạn.
Từ đồng nghĩa, các bạn có thể tham khảo với trang online: https://www.thesaurus.com
➤ Bước 4: Ghi toàn bộ từ thành hệ thống
Bạn có list từ vựng theo chủ đề, bạn có từ đồng nghĩa và ngoài ra, bạn còn mở rộng vốn từ với những cụm từ đi kèm, collocations, idioms...Bạn ghi những từ này theo list từ vựng thì sẽ giúp bạn nhớ được nhiều, phong phú từ hơn.
Tuy nhiên, khi học từ, các bạn cần nghiên cứu từ như đã kể trên từ loại từ, cách phát âm, từ đồng nghĩa, cách dùng…Nhờ sự hệ thống và tỉ mỉ, bạn sẽ nhớ được nhiều từ vựng hơn. Nếu chưa chắc ngữ pháp và không chắc chắn khi đặt câu thì bạn có thể copy các ví dụ trên từ điển (Cambridge, Oxford hoặc Longman) về và nghiên cứu thật kĩ để hiểu được cách dùng. Sau đó mới bắt đầu luyện tập.
Nếu có thể theo từng kỹ năng, bạn vẽ và áp dụng ghi lại theo hình thức sử dụng ảnh như thế này cũng là một cách hiệu quả có thể áp dụng ngay:
➤ Bước 5: Luyện tập thường xuyên
Học từ, tạo hệ thống từ để học tập nhưng như đã nói ở trên, phương pháp học thuộc lòng sẽ không đem lại hiệu quả cao. Bạn cần luyện tập sử dụng từ đã học được.
Hãy chọn những chủ đề khác nhau và sử dụng những từ mới của bạn bằng cách viết lại câu, sử dụng theo từng ngữ cảnh của mình. Bên cạnh đó, việc viết lại câu - kĩ năng paraphrasing đều sẽ giúp bạn nâng band điểm của mình.
Mỗi ngày, các bạn có thể dành 30 phút đến 1 tiếng học từ vựng.
Sang vài ngày sau, bạn nên nhớ xem lại lần nữa các từ đã học để không bị quên nhé!
------
Nếu phương pháp của bạn không hiệu quảm hãy thử qua cách này nhé.
Còn bạn nào có idea/kinh nghiệm học từ vựng IELTS khác không? Cmt đôi chút chúng ta cùng nhau chia sẻ vài điều ''hay ho'' nha ❤
woodland forest 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- Một số danh từ chủ đề môi trường, các bạn cùng tham khảo nhé!
1. Environmental pollution /ɪnˌvaɪ.rənˈmen.təl/ /pəˈluː.ʃən/: ô nhiễm môi trường
2. Contamination /kənˈtæm.ɪ.neɪt/: sự làm nhiễm độc
3. Protection/preservation/conservation /prəˈtek.ʃən/ /ˌprez.əˈveɪ.ʃən//ˌkɒn.səˈveɪ.ʃən/: bảo vệ/bảo tồn
4. Air/soil/water pollution /eər//sɔɪl/ /ˈwɔː.tər/ /pəˈluː.ʃən/: ô nhiễm không khí/đất/nước
5. Greenhouse /ˈɡriːn.haʊs/: nhà kính
6. Government regulation /ˈɡʌv.ən.mənt//ˌreɡ.jəˈleɪ.ʃən/: Quy định của chính phủ
7. Shortage /ˈʃɔː.tɪdʒ/: sự thiếu hụt
8. Wind/solar power/energy /wɪnd//ˈsəʊ.lər/ /paʊər/ /ˈen.ə.dʒi/: năng lượng gió/mặt trời
Solar power/energy /ˈsəʊ.lər/ /paʊər/ /ˈen.ə.dʒi/: năng lượng mặt trời
9. Alternatives /ɒlˈtɜː.nə.tɪv/: giải pháp thay thế
10. Solar panel /ˈsəʊ.lər/ /ˈpæn.əl/: tấm năng lượng mặt trời
11. Woodland/forest fire /ˈwʊd.lənd/ /ˈfɒr.ɪst/ /faɪər/: cháy rừng
12. Deforestation /diːˌfɒr.ɪˈsteɪ.ʃən/: phá rừng
13. Gas exhaust/emission /ɡæs//ɪɡˈzɔːst/ /iˈmɪʃ.ən/ : khí thải
14. Carbon dioxin /ˈkɑː.bən//daɪˈɒk.sɪn/: CO2
15. Culprit (of)/ˈkʌl.prɪt/: thủ phạm (của)
16. Ecosystem /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/: hệ thống sinh thái
17. Soil erosion /sɔɪl/ /ɪˈrəʊ.ʒən/ : xói mòn đất
18. Pollutant /pəˈluː.tənt/: chất gây ô nhiễm
19. Polluter /pəˈluː.tər/: người/tác nhân gây ô nhiễm
20. Pollution /pəˈluː.ʃən/: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
21. Preserve biodiversity /prɪˈzɜːv/ /ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/: bảo tồn sự đa dạng sinh học
22. Natural resources /ˈnætʃ.ər.əl/ /rɪˈzɔːs/: tài nguyên thiên nhiên
23. Greenhouse gas emissions /ˈɡriːn.haʊs//ɡæs/ /iˈmɪʃ.ən/: khí thải nhà kính
24. A marine ecosystem /ə/ /məˈriːn/ /ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/: hệ sinh thái dưới nước
25. The ozone layer /ˈəʊ.zəʊn ˌleɪ.ər: tầng ozon
26. Ground water /ˈɡraʊnd ˌwɔː.tər/ : nguồn nước ngầm
27. The soil /sɔɪl/ : đất
28. Crop /krɒp/ : mùa màng
29. Absorption /əbˈzɔːp.ʃən/: sự hấp thụ
31. Acid deposition /ˈæs.ɪd/ /ˌdep.əˈzɪʃ.ən/: mưa axit
32. Acid rain /ˈæs.ɪd/ /reɪn/ : mưa axit
33. Activated carbon /ˈæk.tɪ.veɪtɪd/ /ˈkɑː.bən/: than hoạt tính
34. Activated sludge /ˈæk.tɪ.veɪtɪd/ /slʌdʒ/ : bùn hoạt tính
35. Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
36. Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học thiếu khí lơ lửng
Bên cạnh đó, đừng quên hóng IELTS Fighter chính thức khai trương cơ sở mới tại:
➤ Hà Nội
Cơ sở 17: 737 Quang Trung, Hà Đông
➤ TP.HCM
Cơ sở 18: 926B Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8
Cơ sở 19: 386 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3.
Cô tặng nhiều quà hấp dẫn lắm cũng như tổ chức workshop học IELTS ngay tại lễ khai trương, các bạn cùng đăng ký tham gia với cô nha: http://bit.ly/đkkhaitruongt10
Chúc các bạn học tập tốt nhé!
woodland forest 在 translation Youtube 的最讚貼文
#'08年にアトラス、ランカースが開発、アトラスが発売したDS用RPGでありシリーズ2作目となる。
前作の制作指揮をした新納氏にかわり前作のtextを担当した小森成雄氏がディレクターを担当。
今作も引き続きウィザードリィ現代版がコンセプトで作られた。
舞台は前作エトリアからハイ・ラガード公国に変わり、プレイヤー達は迷宮の最上部にあると言われる天空の城を目指す。
主な特徴としては、3クラスが追加、形勢逆転を狙えるフォーススキルの追加、青・紫のFOEが追加、強い雑魚敵が現れる「!!ああっと!!」システムの追加などが挙げられる。
バグや不具合が多い(ベスト盤では修正)、相変わらず戦闘速度が遅い等、幾つかの問題点もあるが、前作のシステムやUIを大幅に改善し、システムの基礎を築いた作品といえる。
BGMは引き続き古代氏が作曲、88で作曲を行い、DS仕様に編曲。また、製品版特典のオリジナルサントラCDには古代氏によるピアノ楽曲、そしてDS音源と88のopna版(イコライズはされているが)収録のサントラも発売されている。
作曲:古代祐三氏
Year: 2008.02.21(J),2008.06.18(U)
Manufacturer: Atlus / Atlus,LANCARSE
computer: nintendo ds
Hardware: 16channel ADPCM/PCM (Max 8 channels can be set to PSG)
Composer: Yuzo Koshiro
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
00:00:00 01.Come On, Start the Adventure! [Opening] (さあ冒険を始めたまえ!/オープニング)
00:01:20 02.Town - Those Who Will Carve their Name in Legends [Town Facility - Guild] (街景 伝説に名を刻む者/街施設 ギルド)
00:03:41 03.Labyrinth I - Woodland Ruins [Dungeon 1 ~ 5F] (迷宮I 古跡ノ樹海/ダンジョン 1~5F)
00:09:11 04.Battlefield - The First Campaign [Normal Battle - First Part] (戦場 初陣/通常バトル 前編)
00:12:32 05.Battle - Get the Treasure [Battle Over] (鉄華 至宝を得よ /バトル終了)
00:13:15 06.Town - Vast Lands Spreading in the North [Town Facility - Hi-Lagaard Dukedom Central City - Day] (街景 北に広がる大地/街施設 ハイ・ラガード公国中央市街:昼)
00:16:48 07.Labyrinth II - Ever-Scarlet Forest [Dungeon 6 ~ 10F] (迷宮II 常緋ノ樹林/ダンジョン 6~10F)
00:21:29 08.Scene - Fresh Blood and Darkness [Event - Fear] (情景 鮮血と闇/イベント 恐怖)
00:23:52 09.Battlefield - A Sudden Gust of Wind that Calls for Death [FOE Battle] (戦場 死を呼ふ突風/f.o.e バトル)
00:27:06 10.Town - The Wind Doesn't Draw Heroes [Town Facility - Hi-Lagaard Dukedom Central City - Night] (街景 風は勇者を引き寄せん/街施設 ハイ・ラガード公国中央市街:夜)
00:28:33 11.Labyrinth III - Woodlands of Frozen Flowers [Dungeon 11 ~ 15F] (迷宮III 六花氷樹海/ダンジョン 11~15F)
00:35:36 12.Battlefield - Guardians of the Sorrowful Ice [Artelinde & Raischutz] (戦場 悲しき氷の守護者/アーテリンデ&ライシュッツバトル)
00:38:58 13.Battlefield - Scarlet Rain [Boss Battle] (戦場 朱色の雨/ボスバトル)
00:42:44 14.Town - Beautiful and Sublime Lands [Town Facility - Hi-Lagaard Archduke Palace] (街景 美しく気高き地/街施設 ハイ・ラガード大公宮)
00:43:56 15.Labyrinth IV - Cherry Tree Bridge [Dungeon 16 ~ 20F] (迷宮IV 桜ノ立橋/ダンジョン 16~20F)
00:49:18 16.Scene - Cherry Trees and Wings [Event - Winged Man] (情景 桜と翼/イベント 翼持つ者)
00:53:09 17.Battlefield - Inspecting the Resounding Weapons [Normal Battle - Second Part] (戦場 響く剣戟の調べ/通常バトル 後編)
00:55:22 18.Labyrinth V - Heavens' Rock Seat [Dungeon 21 ~ 25F] (迷宮V 天ノ磐座/ダンジョン 21~25F)
00:59:43 19.Event - Azure and Silver [Event - Truth] (情景 蒼と銀/イベント 真実)
01:02:01 20.Battlefield - Last Battle [Last Boss Battle] (戦場 最後の戦い/ラストバトル1)
01:05:31 21.Battlefield - Heavens' Governor [Last Boss Battle 2] (戦場 天の支配者/ラストバトル2)
01:10:40 22.The Heroes Return [Ending 1] (英雄たちの帰還/エンディング1)
01:14:39 23.Labyrinth VI - Forbidden Forest [Dungeon 26 ~ 30F] (迷宮VI 禁忌ノ森/ダンジョン 26~30F)
01:20:03 24.Battlefield - Shiver [Normal Battle - Last Floors] (戦場 戦慄/通常バトル 最終層)
01:24:46 25.Battlefield - Scatter About [Secret Boss Battle] (戦場 散るもかなり/隠しボスバトル)
01:26:55 26.400 - The Adventure Has Ended for Your Group [Ending 2] (キミ達の冒険は終った/エンディング2)
01:28:39 27.14 - Once Again Until the Day of the Challenge [Game Over] (もう一度挑む日まで/ゲームオーバー)
01:29:36 28.Having Momentary Peace [Jingle - Lodging] (つかの間の安らぎを/ジングル 宿泊)
01:30:11 29.Compensation [Jingle - Event Clear] (報償/ジングル イベントクリア)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

woodland forest 在 translation Youtube 的最佳貼文
#'91年にセガが発売した、GG用アクション作であり、忍シリーズの中の一作且つ、The GG忍の1作目。
ザ・スーパー忍(MD/'89年)の前日譚に当たり、朧五忍衆として忍の里の仲間と修行をしていたジョー・ムサシがNEO CITYで消息不明となった仲間を救出するストーリー。
BGMはザ・スーパー忍と同じく古代氏が作・編曲。ザ・スーパー忍からの2曲のアレンジ曲も含め、ズンダラ節などの古代氏特有の音使いは本作でも健在、聴けば聴くほど古代ワールドの奥深さに引き込まれていく。
音楽管理:中村隆之氏
作・編曲:古代祐三氏
Manufacturer: 1991.04.26 sega
computer: game gear
Hardware: SN76489
Sound Management: Takayuki Nakamura (TN)
composer & Arranger: yuzo koshiro
-------------------------------------------------------------------
00:00 01.Opening (オープニング)
00:27 02.Select (ラウンドセレクト)
01:23 03.Round Selected (ラウンドセレクト決定)
01:28 04.Rush [Highway 1] (ハイウェイ1)
03:11 05.Joe [Highway 2] (ハイウェイ2 *"LONG DISTANCE" / ザ・スーパー忍のアレ ンジ)
04:35 06.Boss (ボス *"TERRIBLE BEAT" / ザ・スーパー忍のアレ ンジ)
05:58 07.Round Clear (ラウンドクリア)
06:03 08.Spirit [Valley 1] (渓谷1)
07:46 09.Darkside [Valley 2] (渓谷2)
10:26 10.First Step [Harbor 1] (港1)
13:02 11.Distant Thunder [Harbor 2] (港2)
15:42 12.Cavern [Woodland 1] (ウッドランド1)
17:31 13.Forest [Woodland 2] (ウッドランド2)
19:01 14.The Last Dungeon [Enemy Base] (ネオシティ)
20:50 15.Boss 2 [Final Enemy] (ボス2/ラストボス)
23:04 16.Ending (エンディング)
24:23 17.Miss (ミス)
24:27 18.Game Over (ゲームオーバー)
24:33 19.[s.e.] se 01
24:39 20.[s.e.] se 02
--------------------------------------------------------------------

woodland forest 在 translation Youtube 的最佳解答
#2008年にアトラス、ランカースが開発、アトラスが発売したRPGでありシリーズ2作目となる。
前作の制作指揮をした新納氏にかわり前作のtextを担当した小森成雄氏がディレクターを努めた。
今作も引き続きウィザードリィ現代版がコンセプト。
BGMは前作に続き古代氏が作曲、88で作曲を行い、DS仕様に編曲。また、製品版特典のオリジナルサントラCDには古代氏によるピアノ楽曲、そしてDS音源と88のopna版(イコライズはされているが)収録のサントラも発売されている。
作曲:古代祐三氏
Manufacturer: 2008.02.21(J),2008.06.18(U) Atlus / Atlus,LANCARSE
computer: nintendo ds
Hardware: 16channel ADPCM/PCM (Max 8 channels can be set to PSG)
Composer: Yuzo Koshiro
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
00:00:00 01.Come On, Start the Adventure! [Opening] (さあ冒険を始めたまえ!/オープニング)
00:01:20 02.Town - Those Who Will Carve their Name in Legends [Town Facility - Guild] (街景 伝説に名を刻む者/街施設 ギルド)
00:03:41 03.Labyrinth I - Woodland Ruins [Dungeon 1 ~ 5F] (迷宮I 古跡ノ樹海/ダンジョン 1~5F)
00:09:11 04.Battlefield - The First Campaign [Normal Battle - First Part] (戦場 初陣/通常バトル 前編)
00:12:32 05.Battle - Get the Treasure [Battle Over] (鉄華 至宝を得よ /バトル終了)
00:13:15 06.Town - Vast Lands Spreading in the North [Town Facility - Hi-Lagaard Dukedom Central City - Day] (街景 北に広がる大地/街施設 ハイ・ラガード公国中央市街:昼)
00:16:48 07.Labyrinth II - Ever-Scarlet Forest [Dungeon 6 ~ 10F] (迷宮II 常緋ノ樹林/ダンジョン 6~10F)
00:21:29 08.Scene - Fresh Blood and Darkness [Event - Fear] (情景 鮮血と闇/イベント 恐怖)
00:23:52 09.Battlefield - A Sudden Gust of Wind that Calls for Death [FOE Battle] (戦場 死を呼ふ突風/f.o.e バトル)
00:27:06 10.Town - The Wind Doesn't Draw Heroes [Town Facility - Hi-Lagaard Dukedom Central City - Night] (街景 風は勇者を引き寄せん/街施設 ハイ・ラガード公国中央市街:夜)
00:28:33 11.Labyrinth III - Woodlands of Frozen Flowers [Dungeon 11 ~ 15F] (迷宮III 六花氷樹海/ダンジョン 11~15F)
00:35:36 12.Battlefield - Guardians of the Sorrowful Ice [Artelinde & Raischutz] (戦場 悲しき氷の守護者/アーテリンデ&ライシュッツバトル)
00:38:58 13.Battlefield - Scarlet Rain [Boss Battle] (戦場 朱色の雨/ボスバトル)
00:42:44 14.Town - Beautiful and Sublime Lands [Town Facility - Hi-Lagaard Archduke Palace] (街景 美しく気高き地/街施設 ハイ・ラガード大公宮)
00:43:56 15.Labyrinth IV - Cherry Tree Bridge [Dungeon 16 ~ 20F] (迷宮IV 桜ノ立橋/ダンジョン 16~20F)
00:49:18 16.Scene - Cherry Trees and Wings [Event - Winged Man] (情景 桜と翼/イベント 翼持つ者)
00:53:09 17.Battlefield - Inspecting the Resounding Weapons [Normal Battle - Second Part] (戦場 響く剣戟の調べ/通常バトル 後編)
00:55:22 18.Labyrinth V - Heavens' Rock Seat [Dungeon 21 ~ 25F] (迷宮V 天ノ磐座/ダンジョン 21~25F)
00:59:43 19.Event - Azure and Silver [Event - Truth] (情景 蒼と銀/イベント 真実)
01:02:01 20.Battlefield - Last Battle [Last Boss Battle] (戦場 最後の戦い/ラストバトル1)
01:05:31 21.Battlefield - Heavens' Governor [Last Boss Battle 2] (戦場 天の支配者/ラストバトル2)
01:10:40 22.The Heroes Return [Ending 1] (英雄たちの帰還/エンディング1)
01:14:39 23.Labyrinth VI - Forbidden Forest [Dungeon 26 ~ 30F] (迷宮VI 禁忌ノ森/ダンジョン 26~30F)
01:20:03 24.Battlefield - Shiver [Normal Battle - Last Floors] (戦場 戦慄/通常バトル 最終層)
01:24:46 25.Battlefield - Scatter About [Secret Boss Battle] (戦場 散るもかなり/隠しボスバトル)
01:26:55 26.400 - The Adventure Has Ended for Your Group [Ending 2] (キミ達の冒険は終った/エンディング2)
01:28:39 27.14 - Once Again Until the Day of the Challenge [Game Over] (もう一度挑む日まで/ゲームオーバー)
01:29:36 28.Having Momentary Peace [Jingle - Lodging] (つかの間の安らぎを/ジングル 宿泊)
01:30:11 29.Compensation [Jingle - Event Clear] (報償/ジングル イベントクリア)
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

woodland forest 在 Woodland Forest School | Facebook 的推薦與評價
Woodland Forest School, Surrey. 2959 likes · 3 talking about this. Forest School and outdoor education for schools. ... <看更多>
woodland forest 在 Forest Sounds | Woodland Ambience, Bird Song - YouTube 的推薦與評價
Bordering the old village of Mirningshire lies Mirning Woods. The locals are often here foraging for wild foods. ... <看更多>