▍#HL04 ▍我是附錄爾爾 (04) ▍
── 臺語版「元素週期表」
(雖於 2016-06-07 分享過,但 2017 年又正式公布四個新元素 113, 115, 117, 118,故重 PO 以更新)
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
❍「碳化鈦、二氧化碳、鋇劑、氧化劑、四氧化二氮、次氯酸鹽、鈾-235、碘化氮、氫醌、高血鉀、硫酸鎂……」,客語、粵語都可以不切換語言直接說出,臺語也行啊,試試看吧。
❍ 元素多是新造的「形聲字」,臺語、客語、粵語、吳語、官話等當然都能讀出字音。發音分類說明,可見「※註❶」。
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
▩▩│氫│
001〔H〕【氫】khin。〈又音 khing/kheng,音同「輕」(文) khing/kheng、(白) khin;【舊稱輕氣】〉
▩▩│IA族│第1族│鹼金屬│
003〔Li〕【鋰】lí。〈音同「里」〉
011〔Na〕【鈉】na̍h。〈音同「納」(文) la̍p、(白) na̍h/la̍h [擬音]〉
019〔K〕【鉀】kah。〈音同「甲」(文) kap、(白) kah〉
037〔Rb〕【銣】jû。〈口音差 jî/gî/lî/jû/lû/jîr/lîr,音同「如」〉
055〔Cs〕【銫】sik。〈口音差 sik/sek/siak,音同「色」〉
087〔Fr〕【鍅】huat。〈口音差 huat/huap,音同「法」〉
▩▩│IIA族│第2族│鹼土金屬│
004〔Be〕【鈹】phî。〈音同「皮」(文) phî、(白) phuê/phê/phêr。「鈹」另兼本字,音同「披」(phi),非化學元素讀音〉
012〔Mg〕【鎂】bí。〈音同「美」〉
020〔Ca〕【鈣】kài。〈音同「丐」〉
038〔Sr〕【鍶】su。〈口音差 su/sir/si,音同「思」(文) su/sir/si、(白) si〉
056〔Ba〕【鋇】puè。〈音同「貝」〉
088〔Ra〕【鐳】luî。〈音同「雷」〉
▩▩│IIIA族│第13族│
005〔B〕【硼】phîng。〈口音差 phîng/phêng/phîrng 又音 pîng/pêng/pîrng。硼 (文) phîng/phêng/phîrng、(文) pîng/pêng/pîrng、(白) pâng〉
013〔Al〕【鋁】lī。〈口音差 lī/lǐ/lū/lǔ/līr/lǐr,音同「呂」〉
031〔Ga〕【鎵】ka。〈口音差 ka/kee,音同「家」(文) ka/kee、(白) ke〉
049〔In〕【銦】in。〈音同「因」〉
081〔Tl〕【鉈】thann。〈口音差 thann/tha,音同「他、它」。「鉈」另兼本字,音同「蛇」(siâ);「鉈」亦兼另音,音同「駝」(tô/tôo);均非化學元素讀音〉
113〔Nh〕【鉨】ní。〈音同「伲、伱、你」〉
▩▩│IVA族│第14族│
006〔C〕【碳】thuànn。〈音同「炭」(文) thàn、(白) thuànn〉
014〔Si〕【矽】si̍k。〈口音差 si̍k/se̍k/sia̍k/si̍t,音同「夕」(文) si̍k/se̍k/sia̍k/si̍t、(白) sia̍h〉
032〔Ge〕【鍺】tsiá。〈音同「者」。「鍺」另兼本字,音同「朵」(tó/tóo),非化學元素讀音〉
050〔Sn〕【錫】siah。〈錫 (文) sik/sek/siak、(白) siah〉
082〔Pb〕【鉛】iân。〈音同「沿」〉
114〔Fl〕【鈇】hu。〈音同「夫」〉
▩▩│VA族│第15族│
007〔N〕【氮】tām。〈口音差 tām/tǎm,音同「淡」(文) tām/tǎm、(白) tānn/tǎnn;【舊稱淡氣】〉
015〔P〕【磷】lîn。〈音同「麟」〉
033〔As〕【砷】sin。〈音同「申」〉
051〔Sb〕【銻】thè。〈音同「涕」。「銻」另兼本字,音同「蹄」(tê),非化學元素讀音〉
083〔Bi〕【鉍】pit。〈音同「必」。「鉍」另兼本字,音同「祕」(pì),非化學元素讀音〉
115〔Mc〕【鏌】mo̍oh。〈音同「膜」(文) bo̍k、(白) mo̍oh/bo̍h〉
▩▩│VIA族│第16族│
008〔O〕【氧】ióng。〈口音差 iáng/ióng,音同「養」(文) iáng/ióng、(白) iónn/iúnn;【舊稱養氣】〉
016〔S〕【硫】liû。〈又音 jiû/giû [傳統變體],音同「流」(文) liû、(白) lâu〉
034〔Se〕【硒】se。〈音同「西」(文) se、(白) sai〉
052〔Te〕【碲】tè。〈音同「帝」〉
084〔Po〕【釙】phok。〈音同「朴」(文) phok、(白) phoh〉
116〔Lv〕【鉝】li̍p。〈音同「立」〉
▩▩│VIIA族│第17族│鹵素│
009〔F〕【氟】hut。〈又音 hu̍t,音同「弗」(hut) 又音「佛」(hu̍t);【舊稱弗氣】〉
017〔Cl〕【氯】li̍k。〈口音差 li̍k/le̍k/lia̍k,音同「綠」(文) lio̍k、(白) li̍k/le̍k/lia̍k;【舊稱綠氣】〉
035〔Br〕【溴】hiù。〈音同「嗅」〉
053〔I〕【碘】tián。〈音同「典」〉
085〔At〕【砈】eh。〈口音差 eeh/eh,音同「厄」(文) ik/ek/iak、(白) eeh/eh〉
117〔Ts〕【鿬】tiân。〈音同「田」〉*缺字為「⿰石田」
▩▩│VIIIA族│第18族│惰性氣體│
002〔He〕【氦】hāi。〈口音差 hāi/hǎi,音同「亥」〉
010〔Ne〕【氖】nái。〈音同「乃」〉
018〔Ar〕【氬】à。〈又音 a,音同「亞」〉
036〔Kr〕【氪】khik。〈口音差 khik/khek/khiak/khirk,音同「克」〉
054〔Xe〕【氙】sian。〈音同「仙」〉
086〔Rn〕【氡】tong。〈音同「冬」(文) tong、(白) tang〉
118〔Og〕【鿫】ò。〈口音差 ò/òo,音同「奧」〉*缺字為「⿹气奧」
▩▩│過渡元素│第4週期│
021〔Sc〕【鈧】khòng。〈又音 khong,音同「抗」(khòng) 又音「閌」(khong/khòng)〉
022〔Ti〕【鈦】thài。〈音同「太」〉
023〔V〕【釩】huân。〈音同「凡」〉
024〔Cr〕【鉻】kok。〈又音 lo̍k,音同「各」(kok) 又音「洛」(lo̍k)。「鉻」另兼本字,音同「格」(kik/kek/kiak),非化學元素讀音〉
025〔Mn〕【錳】bíng。〈口音差 bíng/béng,音同「猛」(文) bíng/béng、(白) mé/mí〉
026〔Fe〕【鐵】thih。〈鐵 (文) thiat、(白) thih〉
027〔Co〕【鈷】koo。〈口音差 koo/kio 又音 kóo/kió,音同「姑」(koo/kio) 又音「估」(kóo/kió)〉
028〔Ni〕【鎳】gia̍t。〈音同「臬」〉
029〔Cu〕【銅】tâng。〈音同「同」(文) tông、(白) tâng〉
030〔Zn〕【鋅】sin。〈音同「辛」。「鋅」兼另音,音同「梓」(tsú/tsír/tsí),非化學元素讀音〉
▩▩│過渡元素│第5週期│
039〔Y〕【釔】it。〈音同「乙」〉
040〔Zr〕【鋯】kò。〈口音差 kò/kòo 又音 khò/khòo,音同「告」(kò/kòo) 又音「誥」(khò/khòo)〉
041〔Nb〕【鈮】nî。〈口音差 nî/lî,音同「尼」。「鈮」兼另音,音同「伲」(ní),非化學元素讀音〉
042〔Mo〕【鉬】bo̍k。〈音同「目」(文) bo̍k、(白) ba̍k〉
043〔Tc〕【鎝】thah。〈音同「塔」(文) thap、(白) thah。「鎝」兼另音,音同「颯」(sap),非化學元素讀音〉
044〔Ru〕【釕】liáu。〈音同「了」。「釕」另兼本字,音同「鳥」(niáu),非化學元素讀音〉
045〔Rh〕【銠】ló。〈口音差 ló/nóo,音同「老」(文) ló/nóo、(文) láu、(白) lāu/lǎu〉
046〔Pd〕【鈀】pa。〈音同「巴」。「鈀」兼另三音:[壹] 音同「把」(文) pá、(白) pée/pé;[貳] 音同「耙」(文) pâ、(白) pêe/pê;[叁] 音同「葩」(pha);均非化學元素讀音〉
047〔Ag〕【銀】gîn。〈口音差 gîn/gûn/gîrn,音同「垠」〉
048〔Cd〕【鎘】keh。〈口音差 keeh/keh,音同「隔」(文) kik/kek/kiak、(白) keeh/keh。「鎘」另兼本字,音同「鬲」(li̍k/le̍k/lia̍k),非化學元素讀音〉
▩▩│過渡元素│第6週期 (鑭系元素另列)│
072〔Hf〕【鉿】ha。〈又音 hah,音同 [譯音用字]「哈」。「鉿」另兼本字,音同「蛤」(kap),非化學元素讀音〉
073〔Ta〕【鉭】tàn。〈又音 tān,音同「旦」(tàn) 又音「但」(tān)〉
074〔W〕【鎢】oo。〈口音差 oo/io,音同「烏」〉
075〔Re〕【錸】lâi。〈音同「來」〉
076〔Os〕【鋨】gô。〈口音差 gô/ngôo,音同「俄」〉
077〔Ir〕【銥】i。〈音同「衣」(文) i、(白) ui〉
078〔Pt〕【鉑】pi̍k。〈口音差 pi̍k/pe̍k/pia̍k,音同「白」(文) pi̍k/pe̍k/pia̍k、(白) pe̍eh/pe̍h;【元素「鉑」為「白金」二字之合】。「鉑」兼另音,音同「泊」(po̍k),非化學元素讀音〉
079〔Au〕【金】kim。
080〔Hg〕【汞】hóng。〈又音 hōng〉
▩▩│過渡元素│第7週期 (錒系元素另列)│
104〔Rf〕【鑪】lôo。〈口音差 lôo/liô,音同「盧」〉
105〔Db〕【𨧀】tōo。〈口音差 tōo/tiō/tǒo,音同「杜」〉
106〔Sg〕【𨭎】hí。〈音同「喜」〉
107〔Bh〕【𨨏】pho。〈口音差 pho/phoo 又音 po/poo,音同「波」〉
108〔Hs〕【𨭆】hik。〈口音差 hik/hek/hiak/hirk,音同「黑」〉
109〔Mt〕【䥑】be̍h。〈口音差 be̍eh/be̍h,音同「麥」(文) bi̍k/be̍k/bia̍k/bi̍rk、(白) be̍eh/be̍h〉
110〔Ds〕【鐽】ta̍t。〈音同「達」〉
111〔Rg〕【錀】lûn。〈音同「倫」。「錀」另兼本字,音同「芬」(hun),非化學元素讀音〉
112〔Cn〕【鎶】ko。〈口音差 ko/koo,音同「哥」〉
▩▩│內過渡元素│第6週期│鑭系元素│
057〔La〕【鑭】lân。〈音同「蘭」。「鑭」另兼本字,音同「爛」(lān),非化學元素讀音〉
058〔Ce〕【鈰】tshī。〈口音差 tshī/sī/tshǐ,音同「市」〉
059〔Pr〕【鐠】phóo。〈口音差 phóo/phió,音同「普」〉
060〔Nd〕【釹】lú。〈口音差 lí/lú/lír,音同「女」〉
061〔Pm〕【鉕】phó。〈口音差 phó/phóo,音同「叵」。「鉕」兼另音,音同「坡」(pho/phoo),非化學元素讀音〉
062〔Sm〕【釤】sam。〈音同「杉」。「釤」另兼本字,音同「閐」(sàm),非化學元素讀音〉
063〔Eu〕【銪】iú。〈音同「有」(文) iú、(白) ū/ǔ〉
064〔Gd〕【釓】kat。〈類比對應音,可見「※註❶」之〔6〕。「釓」兼另音,音同「求」(kiû),非化學元素讀音〉
065〔Tb〕【鋱】thik。〈口音差 thik/thek/thiak/thirk,音同「忒」〉
066〔Dy〕【鏑】tih。〈音同「滴」(文) tik/tek/tiak、(白) tih〉
067〔Ho〕【鈥】hué。〈口音差 hué/hé/hér,音同「火」(文) hónn、(白) hué/hé/hér〉
068〔Er〕【鉺】jī。〈口音差 jī/gī/lī,音同「餌」〉
069〔Tm〕【銩】tiu。〈音同「丟」〉
070〔Yb〕【鐿】ì。〈音同「意」〉
071〔Lu〕【鎦】liû。〈音同「榴」〉
▩▩│內過渡元素│第7週期│錒系元素│
089〔Ac〕【錒】a。〈音同「阿」(文) o/oo、(白) a〉
090〔Th〕【釷】thóo。〈口音差 thóo/thió,音同「土」〉
091〔Pa〕【鏷】po̍k。〈音同「僕」〉
092〔U〕【鈾】iū。〈又音 iû,音同「柚」(iū) 又音「油」(iû)。「鈾」兼另音,音同「宙」(tiū/tiǔ),非化學元素讀音〉
093〔Np〕【錼】nāi。〈口音差 nāi/lāi,音同「奈」〉
094〔Pu〕【鈽】pòo。〈口音差 pòo/piò,音同「布」。「鈽」兼另音,音同「晡」(poo/pio),非化學元素讀音〉
095〔Am〕【鋂】muî。〈又音 buê/muê/muâi,音同「梅」(文) muî/buê、(白) muê/muâi、(白) m̂〉
096〔Cm〕【鋦】kio̍k。〈音同「局」(文) kio̍k、(白) ki̍k。「鋦」另兼本字,音同「梮」(kiok),非化學元素讀音〉
097〔Bk〕【鉳】pak。〈音同「北」(文) pok、(白) pak〉
098〔Cf〕【鉲】khah。〈又音 khá,音同 [譯音用字]「卡」〉
099〔Es〕【鑀】ài。〈音同「愛」〉
100〔Fm〕【鐨】huì。〈音同「費」〉
101〔Md〕【鍆】mn̂g。〈口音差 muî/mn̂g 又音 bûn,音同「門」(文) bûn、(白) muî/mn̂g〉
102〔No〕【鍩】lo̍k。〈音同「諾」〉
103〔Lr〕【鐒】lô。〈口音差 lô/lôo,音同「勞」〉
▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔ ▔▔
※註❶ 臺語元素發音分類說明。
〔1〕新造漢字,從意音。如【氫.氮.氧.氯】,音同【輕[khin].淡[tām].養[ióng].綠[li̍k]】。因舊稱依其性質叫做「輕氣.淡氣.養氣.綠氣」,近代造新字發明「氫氣.氮氣.氧氣.氯氣」寫法。
〔2〕新造漢字,從聲符。如【鋰.硒.氪】,音從聲符【里[lí].西[se].克[khik]】。
〔3〕新造漢字,從同聲符之字。如【氙.錳】,音從同聲符之字【仙[sian].猛[bíng]】。
〔4〕傳統漢字,讀本音。如【銅.錫.金.鐵】,音為具傳承性的固有讀法。
〔5〕漢字本音另指,從聲符讀新音。如【鈹.鉻.鉑】,本音【披[phi].格[kik].泊[po̍k]】,但本音具別義,元素從聲符讀新音【皮[phî].各[kok].白[pi̍k]】。
〔6〕唯一僅【釓】無法歸於前五類,以漢字類比、系統對應。【釓】比較粵語、潮州話、客語、官話的元素音讀,比較同聲符之字「軋、扎、札」,類比對應出臺語之聲母〔k-〕、韻母〔-at〕(陰入)。
※註❷「用臺語說,別人會聽不懂,所以不能用臺語!」咦?用官話(Mandarin)也能說出滿滿你聽不懂的化學元素、化學物質,所以要禁止別人用官話說?
- - - - - - - -
#這是附錄爾啦
#當然會當攏講英語 #若118个單字你攏記會起來
同時也有17部Youtube影片,追蹤數超過13萬的網紅田中理恵の姐さんTV,也在其Youtube影片中提到,バイオハザードヴィレッジの2週目をプレイします! ※カプコン様より配信許可いただいております! ▼ゲーミングPC LEVEL∞ (レベル インフィニティ)とコラボ! 「田中理恵の姐さんTV」コラボゲーミングPC が発売されました! 是非チェックしてくださいね! https://www.pc-ko...
「gd re-」的推薦目錄:
- 關於gd re- 在 失控的台語課 Facebook 的精選貼文
- 關於gd re- 在 Trí Minh Lê Facebook 的最佳貼文
- 關於gd re- 在 Trí Minh Lê Facebook 的最佳貼文
- 關於gd re- 在 田中理恵の姐さんTV Youtube 的最佳貼文
- 關於gd re- 在 MheeGamer Youtube 的最讚貼文
- 關於gd re- 在 Porknuckle Gaming Youtube 的最佳解答
- 關於gd re- 在 Re: [交易]售-新竹-皆可Audio GD R7MK2 DAC ESS 713 - 看板 ... 的評價
- 關於gd re- 在 Restaurant Re- | Zhubei 的評價
- 關於gd re- 在 [竹北] GD Restaurant | 金牙貓的嘴砲 的評價
- 關於gd re- 在 Re: 台灣GD? - 彩虹板 的評價
- 關於gd re- 在 manuale Audio gd R27 RE 的評價
- 關於gd re- 在 Github classroom autograding. Test generator for GitHub ... 的評價
gd re- 在 Trí Minh Lê Facebook 的最佳貼文
CDG PLAY – LOVE IT OR HATE IT? VÀ CHIẾN LƯỢC KHUẾCH TÁN THỊ TRƯỜNG
Comme Des Garcons, không còn lạ lẫm gì với các dân chơi thời trang tại Việt Nam. CDG CDG và CDG, luôn trải dài trong thời gian streetwear bùng nổ Việt Nam, Highend lên ngôi và Archive Fashion du nhập. Nhưng có lẽ nhiều người biết nhất về Comme Des Garcons chắc có lẽ là logo hình trái tim với đôi mắt đáo để, cùng với bản collab định kì và thường niên với Converse. Đó chính là CDG Play – 1 line hoàn toàn khác trong hệ sinh thái của Comme Des Garcon. Và cũng từ đó – có nhiều luồng tranh cãi rằng : CDG Play không phải là dành cho người yêu thích thời trang và không xứng với mainline hay các bản CDG Homme, CDG Shirt…, CDG Play is overprice/ giá trị nó quá cao hay tương tự rằng : CDG Play là chỉ dành cho những hypebeast tập tành, những kẻ – không – biết – gì – về – thời – trang. Dù yêu hay dù ghét CDG Play, nhưng đây cũng là 1 case study trong chiến lược khuếch tán thị trường đỉnh cao của thương hiệu CDG và vợ chồng nhà Rei Kawakubo. Chúng ta cùng tìm hiểu.
Nhắc tới Comme Des Garcons – mình cũng đã có rất nhiều bài viết về CDG, đặc biệt là Rei Kawakubo/founder, người mẹ của thương hiệu này. Trong tiềm thức hoặc 1 cú flashback thì CDG có lẽ đối với người yêu thời trang chắc là 1 sự tiên phong Avant-garde, một tỉ lệ bất đối xứng, 1 sự bất quy tắc nhưng được tính toán. Thời trang của Comme Des Garcons có lúc lạnh lùng, có lúc sặc sỡ – có lúc tối giản nhưng cũng có lúc “làm quá” đến không ngờ. Nhưng đó hầu hết là những chỉ chúng ta thấy trên runway, những thứ quần áo làm ra để thỏa mãn trí tưởng tượng và tham vọng của Rei – được dành cho những tầng lớp khách đặc biệt, cao cấp hơn chứ không phải là đại chúng. Tham vọng của Comme Des Garcons và hẳn là cả Rei – đó là xây dựng một hệ sinh thái quay quanh trục thương hiệu. Business still Business/ Thương trường là chiến trường, muốn tồn tại và phát triển thì phải có các phương án phù hợp, mainline có thể mang hình ảnh, về giá trị của thương hiệu nhưng chắc chắn không thể nào đảm bảo được về tính doanh thu. Đặc biệt là trong fashion world, hầu hết là theo mùa/season – 4 season căn bản là Spring/Summer, Resort, Pre-Fall và Fall/Winter phải tuân theo với 1 người khá khó tính như Rei.
Vậy làm thế nào để phát triển?
Đó là lí do sự ra đời của CDG Play và chiến lược khuếch tán thị trường.
Trong 4Ps Marketing mix căn bản thì có nói tới việc để thương hiệu tăng tính nhận diện (Đồng nghĩa là tăng sức mua) bao gồm Price (Giá cả), Promotion (Tiếp thị), Place (Địa điểm – là hệ thống phân phối, cửa hàng blah bloh) và Product (Sản phẩm). Dù không liên quan lắm đến Marketing nhưng việc ra CDG Play liên quan mật thiết với 4 chữ P đó.
Product/Price ( Phân bổ sản phẩm/ Giá cả)
Comme des Garcons “PLAY” được ra mắt vào năm 2002. Bộ nhận diện Play vô cùng đơn giản – xoay quanh text logo CDG và một trái tim màu đỏ cùng với một đôi mắt – iconic logo của CDG Play. Design này đến từ một artist người Ba Lan Filip Pagowski khi làm việc cùng Rei Kawakubo. “Dễ nhớ, Dễ thuộc và thân thiện với thị trường trẻ” – đó là những gì mà Rei Kawakubo cũng như hãng mong muốn. Được miêu tả với cụm từ “A Sign, A Symbol, a Feeling” – “Một dấu hiệu, một biểu tượng và một cảm xúc” – CDG Play được Rei thiết kế không bị ràng buộc giống như đồ mainline – không season. Lúc nào cũng sẵn sàng có, để kinh doanh và khách hàng mặc quanh năm cũng được (Tiêu biểu nhất vẫn là Tee, Hoodie, knitwear và phụ kiện). Sử dụng màu sắc đơn giản, dễ dàng phối đồ – không phân chia rõ ràng về menswear, womenwear hay trẻ em. Graphic cũng không cầu kì, xoay quanh trái tim biểu tượng và logo.
Điều này đã thể hiện rõ một mục đích “ Ai cũng có thể mặc được CDG Play” và tiêu chí rõ ràng và mạch lạc nhất, gây tranh cãi mà mình đã đề cập ở phía trên “CDG Play khiến bất kì ai sở hữu cũng tham gia chung vào căn nhà thời trang của Comme des garcons”
Thật vậy – với CDG Play, người tiêu dùng không cần quá biết nhiều về các dòng mainline hay bộ sưu tập thời trang đồ sộ của Rei Kawakubo. Vốn dĩ đồ mà chúng ta xem trên runway khá kén chọn, kén từ người mặc đến giá cả – nhưng điều đó dễ dàng hơn với Play. Cái hay của Play là dựa trên brand-value và brand-awareness của social, vẫn khiến người ta mua và mặc nó – vì nó là CDG! Mục đích của thương hiệu đã đạt được (Và đã chứng minh khi CDG Play luôn được yêu thích bởi nhiều người, đại đa số khách hàng trẻ).
Giá cả thì sao?
Đương nhiên, với danh tiếng của CDG thì CDG Play không hề rẻ so với giá trị của 1 chiếc tee, cardigan hay hoodie thông thường. Nhưng nó rẻ hơn rất – rất -rất nhiều so với dòng Homme, Shirt (mainline) vì tính đơn giản, không cần sản xuất phức tạp. Tuy nhiên, để đảm bảo giá trị thương hiệu thì chất lượng của dòng CDG Play vẫn ổn so với nhánh mẹ (Điều mình cảm nhận được khi trải nghiệm) để đủ thuyết phục khách hàng mua và nuôi được suy nghĩ “CDG Play đã như thế này rồi thì dòng mainline sẽ tuyệt vời như thế nào nhỉ”. Đó là 1 trong những cách để “Dạy dỗ khách hàng và thay đổi customer behavior”.
Đó là sự thay đổi về Giá cả và Sản phẩm để tiếp cận/ khuếch tán thương hiệu tốt hơn.
Long-term vision đó là “Hệ sinh thái khép kín của CDG”. Thông qua CDG Play – Rei Kawakubo sẽ tiếp cận và thu hút những người khách hàng tiềm năng mới, những người chắc chắn đùng một cái sẽ không bị thu hút bới dòng mainline và vô cùng “lạ lùng” khi thao thao bất tuyệt nói về Imperfection/Deconstruction hay Avant-garde với họ. Từ việc dễ dàng mặc thì chữ CDG đã in sâu vào trong tâm trí họ, và khi họ trưởng thành – lớn lên và gu thời trang cũng khác, những dòng CDG khác đã có sẵn ở đó để phục vụ họ. Một vòng tròn hoàn chỉnh!
Sau đó 02 năm – Dover Street Market được thành lập ở London dựa trên CDG Family Structure. Dover Street Market giống như 1 khu thương mại – nhưng chỉ dành cho thời trang ( Rare Market của chị GD cũng làm trên dựa ý tưởng từ DSM). Nào – chúng ta hãy nói về Place (Địa điểm), Rei và chồng của bà đã tốn công mở 1 khu DSM không chỉ dành cho những người yêu thời trang mà còn là mass market. Tầm nhìn chiến lược bổ trợ cho việc Play được thành lập 2002, DSM thành lập 2004 vì ở DSM – dòng PLAY sẽ được bán và cung cấp tới cho khách hàng 1 option thân thiện hơn, giá cả dễ thở hơn và có thể mix-match cùng những line khác trong hệ sinh thái. Tuyệt vời ông mặt giời!
Cùng theo đó, với sự tối giản trong thiết kế và mang tính ứng dụng cao. CDG Play luôn hợp tác dễ dàng với tất cả thương hiệu thời trang, thương hiệu giày mà không sợ bị phá hình tượng của dòng chính thống. Nike/Supreme/Converse/Bape – sẽ rất khó nếu Rei Kawakubo ứng dụng các thiết kế đình đám của bà lên những sản phẩm mang tính đường phố như thế này. CDG Play hoàn toàn đáp ứng được này – không mất cơ hội, dễ dàng hợp tác.
Và cũng như bạn thấy đấy, Converse x CDG luôn bán chạy trong mọi lần release, luôn outstock mỗi drop và re-stock liên tục với cùng 1 kiểu design trong thời gian dài mà người ta vẫn mua. Trong khi đó, Nike x CDG để xuất hiện mainline thì lại khá kén người chọn – nhưng tệp khách hàng nhắm tới lại hoàn toàn khác. Và nên nhớ Converse là cty con của Nike, CDG Play là nhánh con của CDG. Quào.
Cho nên – Rei Kawakubo và ekip phía sau đã vô cùng “Thông Minh” trong việc phát hành dòng Play để vẫn làm đồ đặc sắc mà vẫn sống khỏe nhờ sự phát triển của dòng khuếch tán này, Case Study của CDG Play thực sự là 1 điều mà các founder local brands Việt Nam nên tham khảo và học hỏi. Nhưng có lẽ ở Việt Nam hơi ngược khi phát triển từ dòng thấp lên đến cao. Lmao!
Lì xì cho Bi tại:
Paypal: https://www.paypal.me/triminhle0808
Banking account: Vietinbank
STK: 104005424124 - Chủ tài khoản: Lê Minh Trí.
momo: https://nhantien.momo.vn/triminhle
gd re- 在 Trí Minh Lê Facebook 的最佳貼文
NHỮNG ĐÔI CONVERSE ĐẸP NHẤT
Tất nhiên, là theo quan điểm của mình. Vì mỗi người cảm nhận một cái đẹp khác nhau. Mình cũng đã từng có bài viết Converse là đôi sneaker/shoes “Timeless Item” – “Món đồ vượt thời gian”, nghĩa là ở thời đại nào, nó cũng không bao giờ lỗi thời vì tính đa dụng, giá thành hợp lí và mở lòng với mọi lứa tuổi. Sau đây là những cái tên Converse (có cả bình thường và đặc biệt) mà mình yêu thích.
• Converse Chuck 70 High Top/Low Black/White: Đôi giày phổ biến nhất, thông dụng nhất và đa dụng nhất – dễ dàng phối đồ với đa số tạng người hiện tại trên thị trường. Mình thích nó vì nó là key core của Converse. Đơn giản mà không cầu kỳ.
• Converse x Feng Chen Wang: Còn về đôi Chuck Taylor mà mình luôn mong đợi nhất (Và có hẳn bài viết riêng về nó) – lại đến từ bản hợp tác giữa công ty con của Nike và nhà thiết kế gốc Trung Feng Chen Wang. Thực sự Feng Chen Wang đã tạo ra một cái nhìn khác lạ về Chuck Taylor với descontruction và re-build, vẫn giữ được những silhouette tiêu biểu của Chuck nhưng thổi thêm cái hồn mới vào.
• Converse x Gap (2007): Với năm 2007 thì patchwork có lẽ chưa nhiều người biết tới rộng rãi như hiện nay – phiên bản này là bản hợp tác vì cộng đồng khi nó nằm trong chiến dịch (PRODUCT)RED – toàn bộ doanh thu được tài trợ cho Quỹ phòng chống HIV AIDS tại Châu Phi. Mình thích sứ mệnh mà đôi giày mang tới.
• Converse x Maison Margiela (2013-2014): Tháng 9 năm 2013, Maison Margiela đã hợp tác và làm việc cùng với Converse để thổi hồn của MMM vào trong đôi giày quốc dân Chuck Taylor All Star và Jack Purcell. Đôi giày được phủ sơn trắng toàn bộ - nhưng có vẻ như Paranoise của GD cũng inspired khá nhiều từ Converse x MMM khi phần sơn này được thiết kế để sẽ từ từ bong ra sau một thời gian đi – Nhưng không là phải là một artwork mà là những màu sắc căn bản phù hợp với màu trắng – xanh navy, đỏ. Mỗi người mang sẽ có một độ tróc khác nhau, mỗi đôi giày họ mang sẽ có một màu sắc khác nhau – tương ứng với thông điệp “Be yourself”, ai cũng như ai đầu tiên khi mà có một đôi giày màu trắng.
Tiếp nối sự thành công của hợp tác thì năm 2014 – Converse x MM ra tiếp với phiên bản làm bằng leather/da với 2 phối màu cho Chuck và 2 phối màu cho Jack Purcell. Vẫn đẹp nhưng mình thích bản 2013 hơn.
• Converse x Comme Des Garcons (CDG) – Chắc ai cũng thích bản hợp tác này nhỉ. Với logo trái tim iconic của CDG Play trên đôi giày Chuck Taylor/High and low, CDG và Converse thực sự kiếm 1 khoản kha khá từ bản hợp tác này khi luôn xuất hiện ở tủ giày của nhiều người. Bản hợp tác đầu tiên là vào tháng 9/2009 – do chính tay Rei Kawakubo thiết kế với phiên bản Chuck của những năm 1950. Sau đó rất nhiều phiên bản được tạo ra – nhưng có 1 đôi khá đặc biệt mình thích như bản Pro Leather năm 2010 với trái tim màu đen được Filip design.
• Converse x BrainDead: Cái hay và cái đẹp của đôi này – đó chính là tùy thuộc vào dáng bạn đi, hướng bạn chạy hay cách bạn post hình. Trong 1 đôi giày Converse Chuck Taylor 70s x Brain Dead, đã có 4 artwork được in ở hai mặt bên của mỗi chiếc giày. Một đôi CV có 4 cách thể hiện câu chuyện. Bạn sẽ nghĩ là loạn – nhưng mình thấy hài hòa và đẹp. Vì thông thường, để tận dụng thì mình sẽ làm cả 4 đôi – nhưng có vẻ Brain Dead thích chế giễu những hãng hiện tại (Với cái tên Não chết của mình ) đã gộp hết tất cả vào làm 1.
• Converse x Golf Le Fleur: Tyler, The Creator thực sự đã bring up Converse lên 1 tầm cao và trở lại cuộc chơi khi mà thời điểm Yeezy làm mưa làm gió, Nike cũng rục rịch trở lại. Thì Tyler đã hướng những người yêu thích thời trang sang một ngã rẽ hoàn toàn khác biệt và độc đáo. Màu sắc hơn, thiên nhiên hơn, sử dụng nhiều chất liệu độc đáo hơn. Bông hoa của Golf Le Fleur một thời đã bùng cháy trên mọi platform mạng xã hội và cho những người trẻ, một sự động lực với những đôi Converse (lúc đó) đã im hơi lặng tiếng quá lâu. Mình thích bản màu xanh lá (mà mình có) hehee.
• Converse x J.W.Anderson: “Glitter” – mình ấn tượng mạnh bởi màu sắc óng ánh của phiên bản này và thích nó. Ngoài ra còn thêm nữa là A$AP Rocky đã diện hắn trong MV yêu thích của mình từ Flacko “A$AP Forever”.
• Converse x AMBUSH: Cái hay của collab này không phải là màu trắng clean to die mà là cái form dáng. Yoon đã thuyết phục Converse như thế nào mà rebuild được đôi Chuck Taylor mang hơi hướng military/quân đội – thực ra thì Converse cũng có thời gian sản xuất những đôi boot cho quân đội Mỹ nữa. Back to past, nhưng vẫn mới và hiện đại.
• Converse x Sacai x Fragment: Mình chỉ thích phần back của nó vì nó thiết kế đẹp và sang. Thêm nữa là 2 thương hiệu Nhật Bản của Chitose Abe (Sacai) và Hiroshi Fujiwara (Fragment) với cách thiết kế mang vibe Sacai và logo tia sét biểu trưng của Fragment.
• Converse x Chrome hearts Chuck Taylor High: Không ồn ào cho lắm, số lượng ít – nhưng đây có lẽ là một trong những đôi Converse có giá trị cao nhất tại thời điểm hiện tại. Phần dây và khuyên xỏ dây đều được làm theo tinh thần của CH và có cả dagger phía sau.
Bài viết có thể thiếu sót – mong các bạn thông cảm!
gd re- 在 田中理恵の姐さんTV Youtube 的最佳貼文
バイオハザードヴィレッジの2週目をプレイします!
※カプコン様より配信許可いただいております!
▼ゲーミングPC LEVEL∞ (レベル インフィニティ)とコラボ!
「田中理恵の姐さんTV」コラボゲーミングPC が発売されました!
是非チェックしてくださいね!
https://www.pc-koubou.jp/pc/game_rie_...
▼チャンネル登録をお願いしますッ!!
https://bit.ly/2GQb8Mx
声優やってます、田中理恵です!!!(*Ü*)ノ💕
ゲームとネコが大好き!✨
【再生リスト】
▶DARK SOULS REMASTERED (PS4):姐さん性を捧げよ!!
http://bit.ly/2pfeYcj
▶バイオハザードRE:2 (PS4):姐さんを止めるな!
http://bit.ly/31Xq1UH
▶バイオハザード4 (Switch):田中理恵はバイオ4をノーマルでクリアしたい
http://bit.ly/2U0tOjK
▶Final Fantasy14:姐さんの新生エオルゼア生活
http://bit.ly/2opqoJQ
▶姐さん的文化生活
http://bit.ly/36hl8Jv
▶Dead by Daylight:姐さん、キラーになります
http://bit.ly/36aWMBb
▶ゼルダの伝説 夢をみる島
http://bit.ly/2BQhjNs
----------------------------------------------------------------
■田中理恵 Twitter → https://twitter.com/tanakarie
■VEGA Twitter → https://twitter.com/vega_mao

gd re- 在 MheeGamer Youtube 的最讚貼文
สรุปเนื้อเรื่อง Resident Evil Village เพิ่ง live จบเมื่อวันสองวันก่อนเลยเลยเอามาสรุปให้ฟังแบบสั้นๆครับว่าเรื่องราวของเกมโดยภาพรวมเป็นยังไงบ้างกับภาคที่ 8 ของเกมนี้ถ้าขาดอะไรคอมเม้นบอกกันได้ครับ

gd re- 在 Porknuckle Gaming Youtube 的最佳解答
本群的好友清單,歡迎加加►https://0rz.tw/NVywb
--------------------------------------------
在冰冷的石磚地上,少女醒了過來。
那裡是聳立著巨大建物的,一片廣大空間。
在自稱「Mama」的不可思議的生物引導下,少女開始踏上石製的階梯
這是為了取回失去之物,同時也是,為了贖罪。
在這不知道為何人又是如何所建的『牢籠(Cage)』之中。
--------------------------------------------
※【節目時間軸】
0:00:00 節目開始
0:08:26 九章:炎砂之章『鮮血的復仇』幼時的回憶
0:19:51 九章:炎砂之章『鮮血的復仇』苦界的日子
0:29:16 九章:炎砂之章『鮮血的復仇』絕望與希望
0:41:12 九章:炎砂之章『鮮血的復仇』不會迎來早晨的夜晚
0:50:15 推關閒聊
1:14:23 九章困難『被塗抹的過去』一話
1:27:25 PVP閒聊
--------------------------------------------
※【其他平台】
Discord►https://discordapp.com/invite/h7C7ZVw
Twitch►https://www.twitch.tv/porknuckle_gaming
Bilibili►https://space.bilibili.com/265452431
Twitter►https://twitter.com/VTuberNAYA
--------------------------------------------
※【贊助節目】
經營頻道不容易,如果你喜歡Naya的節目且願意一點支持的話歡迎你使用YT超留/會員功能
或者到抽成較少的Patreon平台►https://www.patreon.com/naya_gaming
感謝大家的支持,謝謝!
--------------------------------------------
※【VTuber NAYA】
不定期在當自己的烤肉君,推出一些自己VTuber人生中的歡樂時刻分享給大家~喜歡的話歡迎訂閱頻道,並在影片底下按讚喔!
元YouTuberのNayaです、VTuberに転生しました!
このチャンネルがよかったら是非登録して、グッドボタンを押してください!
Thanks for checkin'!
If you like my videos, please subscribe and leave a like!
#尼爾手遊 #劇情中文口譯 #NieR Re[in]carnation

gd re- 在 Restaurant Re- | Zhubei 的推薦與評價
7339 個讚· 39 人正在談論這個· 1490 個打卡次。 Rifiorire,義大利文的重新綻放、再開花之意。 GD Restaurant三年後的重出發,Re-:再生-,代表持續、繼續成長。 ... <看更多>
gd re- 在 [竹北] GD Restaurant | 金牙貓的嘴砲 的推薦與評價
那個千層麵很好吃,敢拿這一道菜出來弄快閃活動,的確有兩把刷子。 然後該團隊擴大營運,決定開餐廳了,就是GD Restaurant 。 今天是試營運的第一天,剛好 ... ... <看更多>
gd re- 在 Re: [交易]售-新竹-皆可Audio GD R7MK2 DAC ESS 713 - 看板 ... 的推薦與評價
※ 引述《yys310 (抽抽樂QQ)》之銘言:
1.產品型號:
a.Audio GD R-7 MK2
https://www.audio-gd.com/R2R/R7MK2/R7_MK2CH.htm
2.欲(徵/售)價格:
a.56000
3.購買時間、地點:
2021/9/21 PRC網購
4.一手用家還是二手;皆一手
5.保固情況:保內
(保內、過保)
6.商品描述:拆頂蓋螺絲時有刮到頂蓋 (為了裝USB flash的線
其餘正常
https://images.plurk.com/6DV5Mst6s9WrekGGUJ251.jpg
https://images.plurk.com/5DUQJbxxPZEmaPhNMKQilN.jpg
7.商品維修\DIY 描述:無送修紀錄 / 連接USB韌體更新線為原廠指示正常操作
(任何送修\DIY紀錄都得記上,不管是送台灣代理或自行處理都得完整說明,沒有就
沒有,二手不清楚就打不清楚。)
8.交易方式:新竹面交,外縣市黑貓宅配
--
※ 發信站: 批踢踢實業坊(ptt.cc), 來自: 140.114.235.47 (臺灣)
※ 文章網址: https://www.ptt.cc/bbs/Headphone/M.1646625049.A.B55.html
--
--
※ 發信站: 批踢踢實業坊(ptt.cc), 來自: 140.114.235.47 (臺灣)
※ 文章網址: https://www.ptt.cc/bbs/Headphone/M.1652718652.A.85B.html
--
※ 發信站: 批踢踢實業坊(ptt.cc), 來自: 140.114.235.99 (臺灣)
※ 文章網址: https://www.ptt.cc/bbs/Headphone/M.1659012964.A.7E7.html
--
※ 發信站: 批踢踢實業坊(ptt.cc), 來自: 140.114.235.115 (臺灣)
※ 文章網址: https://www.ptt.cc/bbs/Headphone/M.1676388445.A.561.html
... <看更多>