NHỮNG CÔNG THỨC TIẾNG ANH HAY VẤP PHẢI!!
• S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗimà…)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’thear anything.
• It + V + such + (a/an) + N(s) +that + S +V(quá… đến nỗi mà…)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignorethem at all.
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to dosomething. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach themEnglish.
• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ailàm gì…)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes òaired.
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +forsomeone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for thisquestion.
• It + takes/took+ someone + amount of time + to dosomething(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exerciseyesterday.
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăncản ai/cái gì… không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
• S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cáigì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bâygiờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I wasyoung.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạcnhiên về….)
• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)
• by chance = by accident (adv)(tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn đượclàm gì…)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gìđó…)
• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)
• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêuthời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something(dànhthời gian vào việc gì…)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
• leave someone alone(để ai yên…)
• By + V-ing(bằng cách làm…)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.
• for a long time = for years = for ages(đã nhiều nămrồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
• to be full of(đầy cài gì đó…)
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dườngnhư/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
• except for/ apart from(ngoài, trừ…)
• as soon as(ngay sau khi)
• to be afraid of(sợ cái gì..)
• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)
• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -edđể miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người vàvật ta dùng -ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nênnhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông đượcmến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
• in which = where; on/at which = when
• Put + up + with + V-ing(chịu đựng…)
• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó…)
• Get + adj/ Pii
• Make progress(tiến bộ…)
• take over + N(đảm nhiệm cái gì…)
• Bring about(mang lại)
• Chú ý: so + adj còn such + N
• At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
• To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong…)
• Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những…)
• It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tạihoàn thành
• Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sốngnhờ vào…)
• To be fined for(bị phạt về)
• from behind(từ phía sau…)
• so that + mệnh đề(để….)
• In case + mệnh đề(trong trường hợp…)
• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ought to… (modal Verbs) + V-infinitive
「feel like v-ing」的推薦目錄:
- 關於feel like v-ing 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於feel like v-ing 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於feel like v-ing 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於feel like v-ing 在 [問題] feel like V-ing 和would like to v (想要) - 看板teaching 的評價
- 關於feel like v-ing 在 Feel like, feels like, felt like (verb + ing) - YouTube 的評價
- 關於feel like v-ing 在 Practice English Everyday | I feel like + (verb-ing) - YouTube 的評價
- 關於feel like v-ing 在 feel v-ing的評價費用和推薦,PTT.CC - 教育學習補習資源網 的評價
- 關於feel like v-ing 在 CẤU TRÚC HAY NÈ 1. feel like +... - Trung Tâm Ngoại Ngữ E3 的評價
- 關於feel like v-ing 在 Feel like + (verb -ing) | Lernen tipps schule, Schule, Tipps 的評價
- 關於feel like v-ing 在 Three sentences about v-ing meaning [closed] - English Stack ... 的評價
feel like v-ing 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
Những động từ đi theo sau là gerund (V-ing) trong tiếng Anh
* ALLOW DOING SOMETHING: cho phép làm gì đó
- They don't allow taking photographs in this supermarket. (Họ không cho phép chụp ảnh trong siêu thị này).
* AVOID DOING SOMETHING: tránh né làm gì đó
- People should avoid eating after 8 p.m (Mọi người nên tránh ăn sau 8 giờ tối)
* BEAR DOING SOMETHING = STAND DOING SOMETHING: chịu đựng được khi làm gì đó
- I can't stand listening to their singing.(Tôi không thể chịu được khi phải nghe họ hát)
* CAN’T HELP DOING SOMETHING: không thể không làm gì đó, không thể nín nhịn làm gì đó (thường là không thể nhịn cười)
- I can't help laughing every time I watch Mr.Bean (Tôi không thể nhịn cười mỗi lần xem Mr Bean)
* CONSIDER DOING SOMETHING: xem xét, nghĩ đến khả năng sẽ làm gì đó
- He seriously considered resigning. (Ông ấy đã nghiêm túc nghĩ đến việc từ chức)
* DENY DOING SOMETHING: chốí đã làm gì đó
- The woman denied killing her husband (Người đàn bà đó đã chối tội giết chồng
* DISLIKE DOING SOMETHING: không thích làm gì đó
- I dislike being the center of attention (Tôi không thích làm trung tâm của sự chú ý)
* DREAD DOING SOMETHING: rất rất sợ phải làm gì đó
- After a long holiday, many people dread going back to work (Sau một kỳ nghỉ dài ngày, nhiều người rất sợ phảiđi làm trở lại)
* ENDURE DOING SOMETHING: chịu đựng phải làm điều gì đó
- He can't endure being alone in a foreign country (Anh ấy không chịu được cảnh cô độc một mình ở nước ngoài)
* ENJOY DOING SOMETHING: thích thú, có được niềm vuikhi làm điều gì đó, thích làm gì đó như là một thú vui
- Young children enjoy helping around the house (Trẻ nhỏ thường thích giúp đỡ làm công việc trong nhà)
* FINISH DOING SOMETHING: hoàn tất làm điều gì đó, làm xong việc gì đó
- When I finish typing this lesson, I will reward myself with a coffee. (Khi tôi đánh máy xong bài học này, tôi sẽ tự thưởng cho mình một ly cà phê)
* GIVE UP DOING SOMETHING = QUIT DOING SOMETHING: từ bỏ làm gì đó
- I wonder when my father will stop/quit smoking (Tôi không biết khi nào ba tôi mới bỏ hút thuốc lá)
Những động từ đi theo sau là gerund (V-ing) trong tiếng Anh
* GO ON DOING SOMETHING: tiếp tục làm gì đó
- Please go on working! (Hãy tiếp tục làm việc!)
* HATE DOING SOMETHING: ghét làm gì đó
- Paul hates having his pictures taken (Paul ghét bị chụp ảnh)
* IMAGINE DOING SOMETHING: tượng tượng làm gì đó
- She can't imagine living with a husband 40 years older than she. (Cô ấy không thể tưởng tượng được việc sống chung với một ông chồng lớn hơn mình 40 tuổi)
* INVOLVE DOING SOMETHING: đòi hỏi phải làm gì đó,đồng nghĩa với việc phải làm gì đó
- Running your own business involves working long hours (Điều hành doanh nghiệp riêng của mình đồng nghĩa với việc bạn phải làm việc nhiều giờ liên tục)
* KEEP DOING SOMETHING: mãi làm điều gì đó, liên tục làm điều gì đó
- If you can keep studying English 2 hours a day for 2 years, you will certainly be very good at it (Nếu bạn có thể học tiếng Anh liên tục mỗi ngày 2 tiếng trong vòng 2 năm, chắc chắn bạn sẽ rất giỏi môn này)
* LIKE DOING SOMETHING: thích làm gì đó
- I like watching documentaries. (Tôi thích xem phim tài liệu)
* MIND DOING SOMETHING: phiền lòng khi làm gì đó (dùng trong phủ định hoặc nghi vấn xin phép, nhờ vả)
- Would you mind opening the window? (bạn có ngại mở cửa số giúp tôi không?)
- I don't mind lending him some money as long as he promises to pay me back (Tôi không ngại cho anh ấy mượn tiền miễn là anhấy hứa trả lại cho tôi)
* MISS DOING SOMETHING: suýt đã làm gì đó
-As he crossed the street, the bus just missed hitting him (Lúc anh ấy băng qua đường, xe buýt suýt chút nữa đã đâm vào anh ấy)
* POSTPONE DOING SOMETHING: trì hoãn làm gì đó
- They have decided to postpone having a child for a while (Họ đã quyết định trì hoãn việc có con thêm 1 thời gian nữa).
* PRACTISE DOING SOMETHING: thực tập, thực hành làm gì đó
- You must practise speaking English as much as possible to become more fluent (Bạn phải thực hành nói tiếng Anh càng nhiều càng tốt để trở nên lưu loát hơn)
* REMEMBER DOING SOMETHING: nhớ đã làm gì đó (khi nghĩ về quá khứ)
- Do you remember locking the door? (anh có nhớ là đã khóa cửa rồi hay chưa?)
* RESENT DOING SOMETHING: ghét làm gì đó
- He resented having to work such long hours (anh ấy ghét phải làm việc nhiều giờ liên tục như vậy).
* RISK DOING SOMETHING: có nguy cơ bị làm gì đó
- If you invest in the stock market now, you will risk losing your money (Nếu bạn đầu tư vào thị trường chứng khoán lúc này, bạn sẽ có nguy cơ mất tiền.
* START DOING SOMETHING = BEGIN DOING SOMETHING: bắt đầu làm gì đó
- After his business started bringing in profits, his health started going downhill. (Sau khi việc làm ăn của ông ta bắt đầu đem lại lợi nhuận thì sức khỏe ông ấy bắt đầu xuống dốc)
* SUGGEST DOING SOMETHING: đề nghị làm gì đó
- For those who want to improve their spoken English without spending money, I suggest finding a job in the back-packers'area. (Đối với những người nào muốn cải thiện kỹ năng nói mà không cần phải tốn tiền, tôi đề nghị tìm việc làm ở khu Tây ba lô)
* TO BE USED TO DOING SOMETHING: quen với việc làm gì đó
- She is still not used to getting up early. (Cô ấy ẫn chưa quen với việc dậy sớm).
* TRY DOING SOMETHING: thử làm gì đó
- If you want to know how the poor feel, try living on one dollar a day. (nếu bạn muốn biết người nghèo cảm giác thế nào, thử sống bằng 1 đô mỗi ngày đi)
* SPEND TIME DOING SOMETHING: bỏ (thời gian) làm gì đó
-He spends 4 hours playing computer games every day. (Mỗi ngày, nó bỏ ra 4 tiếng đồng hồ để chơi game vi tính)
-st-
feel like v-ing 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
NHỮNG CẤU TRÚC CÂU PHỔ BIẾN NHẤT TRONG TIẾNG ANH (PHẦN 2)
1. feel like + V-ing(cảm thấy muốn làm gì…)
Ex: Sometimes I feel like running away from everything
( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)
2. expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)
3. advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
Ex: She advised him not to go
(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)
4. go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)
5. leave someone alone ( để ai đó yên)
Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hay để anh ấy yên)
6. By + V-ing(bằng cách làm…)
Ex: By telling some jokes, he made everyone happy
( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)
7. for a long time = for years = for ages(đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
EX: I haven't seen them for ages (Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi)
8. could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
Ex: The lights were off, we could hardly see anything
(Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)
9. When + S + V(cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xày ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nhé :
Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal
(Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)
10. to be afraid of(sợ cái gì..)
Ex: There's nothing for you to be afraid of (Không có gì cậu phải sợ cả)
feel like v-ing 在 [問題] feel like V-ing 和would like to v (想要) - 看板teaching 的推薦與評價
今天幫國三的家教學生複習第三冊
有一部份在講動名詞和不定詞當受詞
分成了以下幾類
1. V + to V, 如 want, decide
2. V + V-ing, 如 keep, enjoy
3. V + to V / V-ing 皆可 兩者意思雷同, 如 like, love
4. V + to V / V-ing 皆可 但兩者意思不同, 如 forget, stop
講到第一和第二類時
第一類書上提到 would like (想要) + to V 當例子
第二類書上則有提到 feel like (想要) V-ing 當例子
我的學生問我
為什麼都是like
但一個後面加不定詞
一個後面卻是動名詞呢
我當下回答不出來 承諾他回去找資料 下次上課再跟他說明 |||b
剛剛找了一些資料
多半只提到這兩者語意上的細微差別
沒有討論為什麼兩個後面加的動詞形式不一樣
我試著從這兩個片語的組成來分析
可是還是不太有頭緒 @@
以下是我的想法...
would like 的 like 是動詞原形(因為前面有助動詞would)
那 feel like 的 like 到底是什麼詞呢?
如果like是動詞 那原形是因為feel是感官動詞的關係是嗎?
但這樣就會造成一樣是like 一樣是動詞
可是後面卻一個(would like)加不定詞 一個(feel like)加動名詞
不知該如何解釋的問題 @@
如果是介系詞 那麼後面加 V-ing是可以理解
可是like作介系詞時 有「像」的意思
這樣feel like 意思就變成 感覺起來像(是)....
可是這裡的 feel like 又要做「想要」解 @@
我覺得我快被搞混了 Orz
是說這問題本來就沒有為什麼可言
還是可以怎麼樣去解釋的呢
我知道 feel like 有兩種意思:感覺起來像 VS 想要
有時也會有到底要要解釋成哪一個的疑問
不過多半都還可以靠著前後文來做出正確的判斷
有沒有人可以分享一下的呢
先謝謝大家了 :)
--
※ 發信站 :批踢踢實業坊(ptt.cc)
◆ From: 59.104.141.12
... <看更多>